DE KIEM TRA 1T HKII SINH 8
Chia sẻ bởi Trần Thanh Son |
Ngày 01/05/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1T HKII SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Chuẩn bị làm bài!
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Học kì II
MÔN SINH HỌC 8
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 1: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì:
a/ Dư insulin.
b/ Sỏi thận.
c/ Đái tháo đường.
d/ Sỏi bọng đái.
Câu 1: Chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là của:
a/ Trụ não.
b/ Tiểu não.
c/ Đại não.
d/ Não trung gian.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 2: Lớp da chính thức là :
a/ Lớp biểu bì.
b/ Lớp bì.
c/ Lớp mỡ dưới da
d/ Cả ba câu a, b, c sai.
Câu 2: Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất?
a/ Bảo vệ cơ thể
b/ Bài tiết mồ hôi
c/ Cảm giác
d/ Cả a, b, c đúng
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 3: Trong các tuyến nội tiết tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác.
a/ Tuyến giáp
b/ Tuyến tụy
c/ Tuyến yên
d/ Tuyến trên thận
Câu 3: Sự khác biệt trong thành phần của nước tiểu đầu và máu là gì?
a. Trong máu không có các sản phẩm thải.
b. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin.
c. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu.
d. Câu a, b, c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 4: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
a. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
b. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
c. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d. Câu a, b, c đúng.
Câu 4: Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất?
Bảo vệ cơ thể.
b. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt
c. Cảm giác.
d. Cả ba câu a, b, c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 5: Tai còn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ:
a. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên
b. Cơ quan coócti
c. Vùng thính giác nằm trong thùy thái dương ở vỏ não.
d. Các bộ phận ở tai giữa
Câu 5: Tai trong có bộ phận nào thu nhận các kích thích sóng âm :
a/ Tiền đình.
b/ Ốc tai.
c/ Ống bán khuyên
d/ Màng nhỉ.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 6: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Câu 6: Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 7: Chức năng của tiểu não là gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Câu 7: Chức năng của trụ não là gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 8: Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.
c/ Dây thần kinh hướng tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Câu 8: Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.
c/ Dây thần kinh hướng tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Đề 1:
Đề 2:
4 phút
Hãy lựa chọn các từ cho sẵn dưới đây điền vào chỗ trống:
A- cơ quan trả lời, B- nơron này, C- một thân, D- tua dài, E- hệ thần kinh, G- sợi trục, H- cúc Xinap, I- nhánh, K- trục, L- bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu tạo nên …(1)… Mỗi nơron bao gồm …(2)…, nhiều sợi …(3)… và một sợi …(4)…
Sợi trục thường có …(1)… Tận cùng …(2)… có các …(3)… là nơi tiếp giáp giữa các …(4)… với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời.
Đề 1:
Đề 2:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (1đ)
30 phút
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. (2đ)
Câu 2: Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não (2đ)
Câu 3: Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào? (1đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy? Vì sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (2đ)
Câu 2: Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó? (2đ)
Câu 3: Các khe và rãnh trên bề mặt đại não có chức năng gì? (1đ)
Đề 1:
Đề 2:
Hết giờ !
ĐÁP ÁN
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ) :
1c, 2b, 3c, 4b, 5a, 6c, 7c, 8c
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 E- hệ thần kinh
2 C- một thân
3 I- nhánh
4 K- trục
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ):
1b, 2a, 3b, 4a, 5b, 6a, 7b, 8a
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 L- bao miêlin
2 H- cúc Xinap
3 D- tua dài
4 B- nơron này
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Đề 1:
Đề 2:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Học kì II
MÔN SINH HỌC 8
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 1: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì:
a/ Dư insulin.
b/ Sỏi thận.
c/ Đái tháo đường.
d/ Sỏi bọng đái.
Câu 1: Chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể là của:
a/ Trụ não.
b/ Tiểu não.
c/ Đại não.
d/ Não trung gian.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 2: Lớp da chính thức là :
a/ Lớp biểu bì.
b/ Lớp bì.
c/ Lớp mỡ dưới da
d/ Cả ba câu a, b, c sai.
Câu 2: Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất?
a/ Bảo vệ cơ thể
b/ Bài tiết mồ hôi
c/ Cảm giác
d/ Cả a, b, c đúng
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 3: Trong các tuyến nội tiết tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác.
a/ Tuyến giáp
b/ Tuyến tụy
c/ Tuyến yên
d/ Tuyến trên thận
Câu 3: Sự khác biệt trong thành phần của nước tiểu đầu và máu là gì?
a. Trong máu không có các sản phẩm thải.
b. Trong nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin.
c. Trong nước tiểu đầu có prôtêin nhưng không có tế bào máu.
d. Câu a, b, c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 4: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
a. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
b. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
c. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
d. Câu a, b, c đúng.
Câu 4: Trong các chức năng của da, chức năng nào quan trọng nhất?
Bảo vệ cơ thể.
b. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt
c. Cảm giác.
d. Cả ba câu a, b, c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 5: Tai còn có chức năng thu nhận cảm giác thăng bằng cho cơ thể nhờ:
a. Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên
b. Cơ quan coócti
c. Vùng thính giác nằm trong thùy thái dương ở vỏ não.
d. Các bộ phận ở tai giữa
Câu 5: Tai trong có bộ phận nào thu nhận các kích thích sóng âm :
a/ Tiền đình.
b/ Ốc tai.
c/ Ống bán khuyên
d/ Màng nhỉ.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 6: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, bài tiết là do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Câu 6: Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do:
a/ Hệ thần kinh vận động.
b/ Thân nơron.
c/ Hệ thần kinh sinh dưỡng.
d/ Sợi trục.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 7: Chức năng của tiểu não là gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Câu 7: Chức năng của trụ não là gì?
a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
b. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa).
c. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể.
d. Câu a, b và c đúng.
Đề 1:
Đề 2:
1 phút
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (0.25đ/1câu)
Câu 8: Dẫn luồng xung thần kinh từ các cơ quan thụ cảm về trung ương thần kinh là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.
c/ Dây thần kinh hướng tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Câu 8: Dẫn luồng xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng là do :
a/ Dây thần kinh li tâm.
b/ Dây thần kinh pha.
c/ Dây thần kinh hướng tâm.
d/ Dây thần kinh tủy.
Đề 1:
Đề 2:
4 phút
Hãy lựa chọn các từ cho sẵn dưới đây điền vào chỗ trống:
A- cơ quan trả lời, B- nơron này, C- một thân, D- tua dài, E- hệ thần kinh, G- sợi trục, H- cúc Xinap, I- nhánh, K- trục, L- bao miêlin
Nơron là đơn vị cấu tạo nên …(1)… Mỗi nơron bao gồm …(2)…, nhiều sợi …(3)… và một sợi …(4)…
Sợi trục thường có …(1)… Tận cùng …(2)… có các …(3)… là nơi tiếp giáp giữa các …(4)… với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời.
Đề 1:
Đề 2:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (1đ)
30 phút
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận. (2đ)
Câu 2: Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não (2đ)
Câu 3: Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào? (1đ)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy? Vì sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? (2đ)
Câu 2: Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó? (2đ)
Câu 3: Các khe và rãnh trên bề mặt đại não có chức năng gì? (1đ)
Đề 1:
Đề 2:
Hết giờ !
ĐÁP ÁN
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ) :
1c, 2b, 3c, 4b, 5a, 6c, 7c, 8c
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 E- hệ thần kinh
2 C- một thân
3 I- nhánh
4 K- trục
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Câu hỏi trắc nghiệm (2đ):
1b, 2a, 3b, 4a, 5b, 6a, 7b, 8a
Bài tập trắc nghiệm (1đ) :
1 L- bao miêlin
2 H- cúc Xinap
3 D- tua dài
4 B- nơron này
Câu hỏi tự luận : 7 đ
Đề 1:
Đề 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Son
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)