Đề kiểm tra 15p theo chương trình mới
Chia sẻ bởi Hà Chinh Nguyên |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15p theo chương trình mới thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ 250 ĐIỂM
Nhận biết 50% + Thông hiểu 30% + Vận dụng thấp 20%
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
02 tiết
Đa dạng về môi trường sống của động vật
Phân biệt động vật với thực vật
20%= 50 điểm
1 câu
25 đ = 50%
1 câu
25đ = 50%
Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Cấu tạo, di chuyển, sinh sản của trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lỵ
So sánh ĐVNS sống tự do và ĐVNS sống ký sinh
Biết con đường truyền bệnh tìm ra biện pháp phòng bệnh sốt rét
50%= 125 điểm
3 câu
75 đ = 60%
1 câu
25 đ = 20%
1 câu
25 đ = 20%
Ngành ruột khoang
03 tiết
Di chuyển của thủy tức
Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
So sánh đặc điểm của sứa và thủy tức
30%=75 điểm
1 câu
25 đ = 33,3%
1 câu
25đ = 33,3%
1câu
25đ = 33,3%
TRƯỜNG THCS LỘC NGA BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Họ và tên: .......................................... MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7A Mã đề thi: SH7-15P-1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Đề ra: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Nhờ sự thích nghi cao động vật:
a. Sống ở trên cây b. Sống khắp nơi trên trái đất
b. Sống ở dưới nước d. Sống trên không
Câu 2: Động vật khác thực vật:
a. Có hệ thần kinh và giác quan b. Có sự trao đổi chất
c. Tự tổng hợp được chất hữu cơ d. Có lớn lên và sinh sản
Câu 3: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức:
a. Mọc chồi b. Tiếp hợp
c. Phân đôi cơ thể d. Sinh sản hữu tính
Câu 4: Trùng kiết lị chỉ ăn:
a. Các loại vi sinh vật c. Các loại rong trong nước
c. Các loại vụn hữu cơ d.Hồng cầu
Câu 5: Loại vật nào truyền bệnh số rét cho con người:
a. Trâu, bò b. Lợn
c. Muỗi Anôphen d. Vịt
Câu 6: ĐVNS sống tự do khác với ĐVNS sống ký sinh ở chỗ:
a. Có kích thước lớn b. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào
c. có hình thức sinh sản hữu tính d. Có bộ phận di chuyển phát triển
Câu 7: Để không bị mắc bệnh rốt rét ta cần:
a. Ngủ trong mùng, diệt lăng quăng, muỗi Anôphen
b. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể
c. Thường xuyên dọn vệ sinh nơi ở cũng như nơi làm việc
d. Cần mặc đủ ấm
Câu 8: Thủy tức di chuyển bằng kiểu:
a. Bò trong nước b. Sâu đo, lộn đầu
c. Hình thành chân giả d. Chui rúc
Câu 9: Ngành ruột khoang có đặc điểm chung:
a. Di chuyển kiểu bơi trong nước b. Sống thành tập đoàn lớn
c. Có đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai, ruột túi d. Dinh dưỡng bằng cách hút nước lọc lấy thức ăn
Câu 10: Sứa khác với thủy tức ở chỗ:
a. Có miệng ở phía dưới, b. Có tua miệng
c. Có tế bào gai d. Có đối xứng tỏa tròn
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
ĐỀ 250 ĐIỂM
Nhận biết 50% + Thông hiểu 30% + Vận dụng thấp 20%
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Mở đầu
02 tiết
Đa dạng về môi trường sống của động vật
Phân biệt động vật với thực vật
20%= 50 điểm
1 câu
25 đ = 50%
1 câu
25đ = 50%
Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Cấu tạo, di chuyển, sinh sản của trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lỵ
So sánh ĐVNS sống tự do và ĐVNS sống ký sinh
Biết con đường truyền bệnh tìm ra biện pháp phòng bệnh sốt rét
50%= 125 điểm
3 câu
75 đ = 60%
1 câu
25 đ = 20%
1 câu
25 đ = 20%
Ngành ruột khoang
03 tiết
Di chuyển của thủy tức
Đặc điểm chung của ngành ruột khoang
So sánh đặc điểm của sứa và thủy tức
30%=75 điểm
1 câu
25 đ = 33,3%
1 câu
25đ = 33,3%
1câu
25đ = 33,3%
TRƯỜNG THCS LỘC NGA BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT LẦN 1
Họ và tên: .......................................... MÔN: SINH HỌC 7
Lớp: 7A Mã đề thi: SH7-15P-1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
CHỮ KÝ CỦA PHHS
Đề ra: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: Nhờ sự thích nghi cao động vật:
a. Sống ở trên cây b. Sống khắp nơi trên trái đất
b. Sống ở dưới nước d. Sống trên không
Câu 2: Động vật khác thực vật:
a. Có hệ thần kinh và giác quan b. Có sự trao đổi chất
c. Tự tổng hợp được chất hữu cơ d. Có lớn lên và sinh sản
Câu 3: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức:
a. Mọc chồi b. Tiếp hợp
c. Phân đôi cơ thể d. Sinh sản hữu tính
Câu 4: Trùng kiết lị chỉ ăn:
a. Các loại vi sinh vật c. Các loại rong trong nước
c. Các loại vụn hữu cơ d.Hồng cầu
Câu 5: Loại vật nào truyền bệnh số rét cho con người:
a. Trâu, bò b. Lợn
c. Muỗi Anôphen d. Vịt
Câu 6: ĐVNS sống tự do khác với ĐVNS sống ký sinh ở chỗ:
a. Có kích thước lớn b. Cấu tạo cơ thể gồm nhiều tế bào
c. có hình thức sinh sản hữu tính d. Có bộ phận di chuyển phát triển
Câu 7: Để không bị mắc bệnh rốt rét ta cần:
a. Ngủ trong mùng, diệt lăng quăng, muỗi Anôphen
b. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể
c. Thường xuyên dọn vệ sinh nơi ở cũng như nơi làm việc
d. Cần mặc đủ ấm
Câu 8: Thủy tức di chuyển bằng kiểu:
a. Bò trong nước b. Sâu đo, lộn đầu
c. Hình thành chân giả d. Chui rúc
Câu 9: Ngành ruột khoang có đặc điểm chung:
a. Di chuyển kiểu bơi trong nước b. Sống thành tập đoàn lớn
c. Có đối xứng tỏa tròn, có tế bào gai, ruột túi d. Dinh dưỡng bằng cách hút nước lọc lấy thức ăn
Câu 10: Sứa khác với thủy tức ở chỗ:
a. Có miệng ở phía dưới, b. Có tua miệng
c. Có tế bào gai d. Có đối xứng tỏa tròn
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Chinh Nguyên
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)