Đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Lưu Thị Kim Chung |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MÔN : TOÁN
Phần I : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Số 37, 352 gồm có :
a.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần nghìn, năm phần trăm, hai phần mười.
b.Ba mươi bảy, hai phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
c.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm, hai phần nghìn.
2.Số thập phân bé nhất có mười chữ số khác nhau là :
a.1,024356789 b.0,123456789 c.0,213456789
3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9km 48m = ………km
a.9,408km b.94,08km c.9,048km
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 12kg = ………kg
a.12,05kg b.12,5kg c.1,25kg
5.Tìm x : x – 5,68 = 25,3
a.x = 19,62 b.x = 30,98 c.x = 19,26
6.Tìm số tự nhiên x biết : 45,23 < x < 48,001
a.x là 45; 46; 47 b.x là 46; 47; 48 c.x là 45; 47; 48;
7.Tính : 8,7 + 2,3 – 4,5 =?
a.7,5 b.6,05 c.6,5
8.Tính : 1,128 : 4,7 =?
a.2,4 b.0,24 c.2,04
9.Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
a.14,25m2 b.15,25m2 c.16,25m2
10.Diện tích của hình tam giác ABC là :
A a.26cm2
b.40cm2
c.20cm2
B C
Phần 2 : Làm các bài tập sau
Bài 1 : Lớp 5B có 50 học sinh, trong đó có 20 bạn học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và học sinh cả lớp.
Bài 2 : Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài là 9 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a.Tính diện tích nền phòng.
b.Người ta lát xung quanh nền phòng bằng gạch bông màu nâu và ở giữa bằng gạch bông màu xanh. Tính diện tích lát gạch màu xanh biết rằng diện tích lát gạch màu nâu bằng 16% diện tích nền phòng.
Bài 3 : Một người bán một số hàng lãi được 120000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% giá mua. Hỏi người đó đã bán số hàng được bao nhiêu tiền?
ĐÁP ÁN
Phần I : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Số 37, 352 gồm có :
c.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm, hai phần nghìn.
2.Số thập phân bé nhất có mười chữ số khác nhau là :
b.0,123456789
3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9km 48m = ………km
c.9,048km
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 12kg = ………kg
a.12,05kg
5.Tìm x : x – 5,68 = 25,3
b.x = 30,98
6.Tìm số tự nhiên x biết : 45,23 < x < 48,001
b.x là 46; 47; 48
7.Tính : 8,7 + 2,3 – 4,5 =?
c.6,5
8.Tính : 1,128 : 4,7 =?
b.0,24
9.Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
a.14,25m2
10.Diện tích của hình tam giác ABC là :
c.20cm2
Phần 2 : Làm các bài tập sau
Bài 1 : Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là :
20 : 50 x 100 = 40 %
Đáp số : 40%
Bài 2 : Chiều rộng phòng họp : 9 x = 6 (m)
Diện tích nền phòng là : 9 x 6 = 54 (m2)
Đổi :
Phần I : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Số 37, 352 gồm có :
a.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần nghìn, năm phần trăm, hai phần mười.
b.Ba mươi bảy, hai phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
c.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm, hai phần nghìn.
2.Số thập phân bé nhất có mười chữ số khác nhau là :
a.1,024356789 b.0,123456789 c.0,213456789
3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9km 48m = ………km
a.9,408km b.94,08km c.9,048km
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 12kg = ………kg
a.12,05kg b.12,5kg c.1,25kg
5.Tìm x : x – 5,68 = 25,3
a.x = 19,62 b.x = 30,98 c.x = 19,26
6.Tìm số tự nhiên x biết : 45,23 < x < 48,001
a.x là 45; 46; 47 b.x là 46; 47; 48 c.x là 45; 47; 48;
7.Tính : 8,7 + 2,3 – 4,5 =?
a.7,5 b.6,05 c.6,5
8.Tính : 1,128 : 4,7 =?
a.2,4 b.0,24 c.2,04
9.Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
a.14,25m2 b.15,25m2 c.16,25m2
10.Diện tích của hình tam giác ABC là :
A a.26cm2
b.40cm2
c.20cm2
B C
Phần 2 : Làm các bài tập sau
Bài 1 : Lớp 5B có 50 học sinh, trong đó có 20 bạn học sinh nam. Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và học sinh cả lớp.
Bài 2 : Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài là 9 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a.Tính diện tích nền phòng.
b.Người ta lát xung quanh nền phòng bằng gạch bông màu nâu và ở giữa bằng gạch bông màu xanh. Tính diện tích lát gạch màu xanh biết rằng diện tích lát gạch màu nâu bằng 16% diện tích nền phòng.
Bài 3 : Một người bán một số hàng lãi được 120000 đồng. Tính ra số lãi này bằng 10% giá mua. Hỏi người đó đã bán số hàng được bao nhiêu tiền?
ĐÁP ÁN
Phần I : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
1.Số 37, 352 gồm có :
c.Ba mươi bảy đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm, hai phần nghìn.
2.Số thập phân bé nhất có mười chữ số khác nhau là :
b.0,123456789
3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 9km 48m = ………km
c.9,048km
4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 12kg = ………kg
a.12,05kg
5.Tìm x : x – 5,68 = 25,3
b.x = 30,98
6.Tìm số tự nhiên x biết : 45,23 < x < 48,001
b.x là 46; 47; 48
7.Tính : 8,7 + 2,3 – 4,5 =?
c.6,5
8.Tính : 1,128 : 4,7 =?
b.0,24
9.Một hình chữ nhật có chiều rộng 2,5m; chiều dài hơn chiều rộng 3,2m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
a.14,25m2
10.Diện tích của hình tam giác ABC là :
c.20cm2
Phần 2 : Làm các bài tập sau
Bài 1 : Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nam và số học sinh cả lớp là :
20 : 50 x 100 = 40 %
Đáp số : 40%
Bài 2 : Chiều rộng phòng họp : 9 x = 6 (m)
Diện tích nền phòng là : 9 x 6 = 54 (m2)
Đổi :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Kim Chung
Dung lượng: 7,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)