Đề kiểm tra 15 sinh 7 HK 1
Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 sinh 7 HK 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da
3. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Ruột người D. Máu
4. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:
A. Cấu tạo đơn bào B. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
C. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vô tính
5. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển
6. Loài ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:
A. Sứa B. Hải quỳ C. San hô D. Hải quỳ và san hô
7. Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ
A. Sống thành tập đoàn B. Sống dị dưỡng
C. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
8. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước B. Cấu tạo đa bào
C. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
9. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:
A. Hải quỳ B. San hô
C. Thủy tức D. Sứa
10. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột túi
C. Ruột phân nhánh D. Ruột ống
II. Tự luận( 5,0điểm).
Để không bị mắc bệnh sán lá gan em cần đề ra biện pháp gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước C. Cấu tạo đa bào
B. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. Tiêu hóa B. Máu C. Hô hấp D. Da
3. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:
A. Cấu tạo đơn bào C. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
B. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vô tính
4. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:
A. Hải quỳ C. San hô
B. Thủy tức D. Sứa
5. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Ruột người D. Máu
6.Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ
A. Sống thành tập đoàn C. Sống dị dưỡng
B. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
7. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột ống
C. Ruột phân nhánh D. Ruột túi
8. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển
9. Loài ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:
A. Sứa
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. Máu B. Tiêu hóa C. Hô hấp D. Da
3. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Ruột người D. Máu
4. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:
A. Cấu tạo đơn bào B. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
C. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vô tính
5. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển
6. Loài ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:
A. Sứa B. Hải quỳ C. San hô D. Hải quỳ và san hô
7. Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ
A. Sống thành tập đoàn B. Sống dị dưỡng
C. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
8. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước B. Cấu tạo đa bào
C. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
9. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:
A. Hải quỳ B. San hô
C. Thủy tức D. Sứa
10. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột túi
C. Ruột phân nhánh D. Ruột ống
II. Tự luận( 5,0điểm).
Để không bị mắc bệnh sán lá gan em cần đề ra biện pháp gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:…………………………… MÔN: SINH HỌC 7 Ngày.........tháng.........năm ..........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: ( 5,0điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Đặc điểm của Ruột khoang khác Động vật nguyên sinh:
A. Sống ở nước C. Cấu tạo đa bào
B. Cấu tạo đơn bào D. Sống thành tập đoàn
2. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người qua đường:
A. Tiêu hóa B. Máu C. Hô hấp D. Da
3. Đặc điểm nào không phải của động vật Nguyên sinh:
A. Cấu tạo đơn bào C. Cơ thể phân hóa thành các cơ quan
B. Có kích thước hiển vi D. Sinh sản vô tính
4. Loài Ruột khoang có thể cung cấp đá vôi cho con người là:
A. Hải quỳ C. San hô
B. Thủy tức D. Sứa
5. Nơi kí sinh của trùng kiết lỵ là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Ruột người D. Máu
6.Đặc điểm riêng của san hô so với thủy tức, sứa và hải quỳ
A. Sống thành tập đoàn C. Sống dị dưỡng
B. Sống tự dưỡng D. Sống ở biển
7. Ruột của động vật ngành Ruột khoang thuộc dạng:
A. Ruột thẳng B. Ruột ống
C. Ruột phân nhánh D. Ruột túi
8. Điểm giống nhau giữa sứa, hải quỳ và san hô:
A. Sống ở nước ngọt B. Sống cố định
C. Sống ở biển D. Sống di chuyển
9. Loài ruột khoang có lối sống cố định, không di chuyển là:
A. Sứa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)