Đề kiểm tra 15 phut-Tuần 31 lí 9
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Sao |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phut-Tuần 31 lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 9
Thời gian làm bài 15 phút
Câu 1. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 2. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 3. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m. B. 5m. C. 1m. D. 0,5 m.
Câu 4. Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
A. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
B. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
D. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. đặt một ngọn đèn cách thấu kính 24cm thì có thể:
A. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều trên một màn đặt sau thấu kính.
B. Hứng được ảnh ngọn đèn ngược chiều trên một màn đặt sau thấu kính
C. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều và sáng hơn vật trên một màn đặt sau thấu kính.
D. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều và tói hơn vật trên một màn đặt sau thấu kính.
Câu 6. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ nhìn thấy các dòng chữ:
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 7. Một máy ảnh có thể không cần bộ phần nào sau đây:
A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính. C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
Câu 8. Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ trong máy ảnh;
A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới.
Câu 9. Một trong những đặc tính quan trọng của thể thuỷ tinh là:
A. Có thể dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống để thay đổi tiêu cự.
B. Có thể dễ dàng đưa ra phía trước như vật kính máy ảnh.
C. Có thể dễ dàng thay đổi màu sác để thích ứng với màu sắc của các vật xung quanh.
D. Có thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kính phân kỳ.
Câu 10. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
Câu 11. Điểm cực cận là:
A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được.
C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.
Câu 12. Mắt lão là mắt:
A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường.
B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
Thời gian làm bài 15 phút
Câu 1. Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
Câu 2. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 3. Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao 1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m. B. 5m. C. 1m. D. 0,5 m.
Câu 4. Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
A. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
B. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
D. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
Câu 5. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. đặt một ngọn đèn cách thấu kính 24cm thì có thể:
A. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều trên một màn đặt sau thấu kính.
B. Hứng được ảnh ngọn đèn ngược chiều trên một màn đặt sau thấu kính
C. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều và sáng hơn vật trên một màn đặt sau thấu kính.
D. Hứng được ảnh ngọn đèn cùng chiều và tói hơn vật trên một màn đặt sau thấu kính.
Câu 6. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ nhìn thấy các dòng chữ:
A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 7. Một máy ảnh có thể không cần bộ phần nào sau đây:
A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính. C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
Câu 8. Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ trong máy ảnh;
A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới.
Câu 9. Một trong những đặc tính quan trọng của thể thuỷ tinh là:
A. Có thể dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống để thay đổi tiêu cự.
B. Có thể dễ dàng đưa ra phía trước như vật kính máy ảnh.
C. Có thể dễ dàng thay đổi màu sác để thích ứng với màu sắc của các vật xung quanh.
D. Có thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kính phân kỳ.
Câu 10. Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
Câu 11. Điểm cực cận là:
A. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy vật được.
B. Vị trí của vật gần mắt nhất mà mắt còn nhìn thấy rõ vật được.
C. Vị trí của vật gần mắt nhất mà không gây nguy hiểm cho mắt.
D. Vị trí của vật gần mắt nhất mà có thể phân biệt được hai điểm cách nhau 1mm trên vật.
Câu 12. Mắt lão là mắt:
A. Có thể thuỷ tinh phồng hơn so với mắt bình thường.
B. Có điểm cực viễn gần hơn so với mắt bình thường.
C. Có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Sao
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 23
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)