De kiem tra 15 phut trac nghiem ky II
Chia sẻ bởi Quan Mạnh Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra 15 phut trac nghiem ky II thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THƯỢNG LÂM
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mă đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để Sắp xếp dữ liệu trên bảng chọn em chọn lệnh
A. Format->Sort B. Data->Sort C. File->Sort D. Tools->Sort
Câu 2: Để thiết đặt lề dưới em chọn:
A. Right. B. Left; C. Bottom; D. Top;
Câu 3: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 B. Tính tổng của ô A5 và ô A10
C. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 D. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Câu 4: Trong Excel, công cụ nào sau đây dùng để căn giữa.
A. B. C. D.
Câu 5: Để đặt lề giấy in em chọn lệnh:
A. File/Save B. File/Setup/Margins C. View/Print Layout D. File/Setup/Pager
Câu 6: Trong Excel, nút lệnh nào dùng để ngắt trang
A. Format ( Cells… B. Data ( Filter ( Show All
C. View ( Normal D. View ( Page Break Preview
Câu 7: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
A. ; B. C. ; D. ;
Câu 8: Để định dạng màu chữ cho văn bản em chọn nút lệnh nào
A. Font Color B. Fill Color. C. Color Font D. Color Fill.
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Priview dùng để
A. Xem trước khi in B. Điều chỉnh hướng giấy
C. Xem trang trước D. Xem trang kế tiếp
Câu 10: Sắp xếp dữ liệu là gì?
A. Hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Chỉ chọn và hiển thị những hàng thỏa mãn điều kiện nào đó
C. Hoán đổi vị trí của các Cột với nhau.
D. Chỉ chọn và hiển thị những cột thỏa mãn điều kiện nào đó
Câu 11: Nút lệnh Print Priview sử dụng để làm gì?
A. In trang tính B. Ngắt trang in
C. Thiết đặt lề và hướng giấy D. Xem trước khi in
Câu 12: Nút lệnh Sort Ascending dùng để sắp xếp theo thứ tự nào?
A. Giảm dần B. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
C. Tăng dần D. Không tăng, không giảm
Câu 13: Lọc dữ liệu là gì?
A. Hoán đổi vị trí của các Cột với nhau.
B. Chỉ chọn và hiển thị những hàng thỏa mãn điều kiện nào đó
C. Chỉ chọn và hiển thị những cột thỏa mãn điều kiện nào đó
D. Hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
Câu 14: Để lọc dữ liệu em chọn lênh nào?
A. DataFilterShow All B. DataSort
C. DataFilterAutoFilter D. FormatFilterAutoFilter
Câu 15: Để thực hiện sao chép em sử dụng phím tắt nào
A. Alt+C B. Ctrl+C C. Shift+C D. Ctrl+V
Câu 16: Để in trang tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File->Save B. File->Exit C. File->Print D. File->Open
Câu 17: Để chọn nhiều ô ở vị trí khác nhau trong bảng tính nhấn giữ phím nào
A. Alt B. Ctrl C. Enter D. Shift
Câu 18: Em hãy sắp xếp các bước lọc dữ liệu
B1: Data->Filter->AutoFilter
B2: Chọn ô trong vùng có dữ liệu
B3: Chọn các giá trị cần lọc
B4: Nháy chọn mũ tên trên tiêu đề cột
A. B1,B2,B4,B3 B. B4,B3,B1,B2 C. B2,B1,B4,B3 D. B3,B2,B1,B4
Câu 19: Nút sắp xếp giảm dần em chọn:
A. B. C. D.
Câu 20: Phím F2 trong Excel có tác tác dụng
A. Sửa ô tính B. Lưu trang tính C. Xóa dữ liệu ô tính D. Xóa hàng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC 7
Thời gian làm bài: phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mă đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Để Sắp xếp dữ liệu trên bảng chọn em chọn lệnh
A. Format->Sort B. Data->Sort C. File->Sort D. Tools->Sort
Câu 2: Để thiết đặt lề dưới em chọn:
A. Right. B. Left; C. Bottom; D. Top;
Câu 3: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
A. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 B. Tính tổng của ô A5 và ô A10
C. Giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 D. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
Câu 4: Trong Excel, công cụ nào sau đây dùng để căn giữa.
A. B. C. D.
Câu 5: Để đặt lề giấy in em chọn lệnh:
A. File/Save B. File/Setup/Margins C. View/Print Layout D. File/Setup/Pager
Câu 6: Trong Excel, nút lệnh nào dùng để ngắt trang
A. Format ( Cells… B. Data ( Filter ( Show All
C. View ( Normal D. View ( Page Break Preview
Câu 7: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh
A. ; B. C. ; D. ;
Câu 8: Để định dạng màu chữ cho văn bản em chọn nút lệnh nào
A. Font Color B. Fill Color. C. Color Font D. Color Fill.
Câu 9: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Priview dùng để
A. Xem trước khi in B. Điều chỉnh hướng giấy
C. Xem trang trước D. Xem trang kế tiếp
Câu 10: Sắp xếp dữ liệu là gì?
A. Hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Chỉ chọn và hiển thị những hàng thỏa mãn điều kiện nào đó
C. Hoán đổi vị trí của các Cột với nhau.
D. Chỉ chọn và hiển thị những cột thỏa mãn điều kiện nào đó
Câu 11: Nút lệnh Print Priview sử dụng để làm gì?
A. In trang tính B. Ngắt trang in
C. Thiết đặt lề và hướng giấy D. Xem trước khi in
Câu 12: Nút lệnh Sort Ascending dùng để sắp xếp theo thứ tự nào?
A. Giảm dần B. Theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
C. Tăng dần D. Không tăng, không giảm
Câu 13: Lọc dữ liệu là gì?
A. Hoán đổi vị trí của các Cột với nhau.
B. Chỉ chọn và hiển thị những hàng thỏa mãn điều kiện nào đó
C. Chỉ chọn và hiển thị những cột thỏa mãn điều kiện nào đó
D. Hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
Câu 14: Để lọc dữ liệu em chọn lênh nào?
A. DataFilterShow All B. DataSort
C. DataFilterAutoFilter D. FormatFilterAutoFilter
Câu 15: Để thực hiện sao chép em sử dụng phím tắt nào
A. Alt+C B. Ctrl+C C. Shift+C D. Ctrl+V
Câu 16: Để in trang tính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File->Save B. File->Exit C. File->Print D. File->Open
Câu 17: Để chọn nhiều ô ở vị trí khác nhau trong bảng tính nhấn giữ phím nào
A. Alt B. Ctrl C. Enter D. Shift
Câu 18: Em hãy sắp xếp các bước lọc dữ liệu
B1: Data->Filter->AutoFilter
B2: Chọn ô trong vùng có dữ liệu
B3: Chọn các giá trị cần lọc
B4: Nháy chọn mũ tên trên tiêu đề cột
A. B1,B2,B4,B3 B. B4,B3,B1,B2 C. B2,B1,B4,B3 D. B3,B2,B1,B4
Câu 19: Nút sắp xếp giảm dần em chọn:
A. B. C. D.
Câu 20: Phím F2 trong Excel có tác tác dụng
A. Sửa ô tính B. Lưu trang tính C. Xóa dữ liệu ô tính D. Xóa hàng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quan Mạnh Tuấn
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)