ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 6 HOC KI 2SÔ 1
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT TIẾNG ANH LỚP 6 HOC KI 2SÔ 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Tiền Hải
Trường T.H.C.S Giang Phong
The First 15 - MINUTE English Test
(Đề chẵn)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Viết các chữ cái sau thành từ đã học.
adeh
(
gifern
(
tofo
(
tumoh
(
hsetc
(
hetet
(
lusoherd
(
neos
(
danh
(
spil
(
Phòng Giáo dục Tiền Hải
Trường T.H.C.S Giang Phong
The First 15 - MINUTE English Test
(Đề lẻ)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Viết các chữ cái sau thành từ đã học.
latl
(
tosrh
(
sallm
(
ghilt
(
tinh
(
unord
(
guyon
(
lufl
(
ogln
(
ehayv
(
Bài 2: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
A. big B. small C. tall D. leg
A. hand B. arm C. chest D. finger
A. round B. face C. full D. oval
A. young B. head C. knee D. finger
A. his B. her C. my D. light
Bài 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. head B. heavy C. ear D. ready
A. foot B. door C. tooth D. zoo
A. shoulder B. round C. mouth D. house
A. oval B. nose C. strong D. toe
A. hand B. fat C. bank D. small
Bài 2: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
A. nose B. eye C. ear D. chest
A. tall B. young C. long D. heavy
A. head B. toe C. leg D. foot
A. mouth B. lips C. chest D. head
A. knee B. full C. thin D. old
Bài 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. lips B. light C. thin D. lifter
A.
Trường T.H.C.S Giang Phong
The First 15 - MINUTE English Test
(Đề chẵn)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Viết các chữ cái sau thành từ đã học.
adeh
(
gifern
(
tofo
(
tumoh
(
hsetc
(
hetet
(
lusoherd
(
neos
(
danh
(
spil
(
Phòng Giáo dục Tiền Hải
Trường T.H.C.S Giang Phong
The First 15 - MINUTE English Test
(Đề lẻ)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Viết các chữ cái sau thành từ đã học.
latl
(
tosrh
(
sallm
(
ghilt
(
tinh
(
unord
(
guyon
(
lufl
(
ogln
(
ehayv
(
Bài 2: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
A. big B. small C. tall D. leg
A. hand B. arm C. chest D. finger
A. round B. face C. full D. oval
A. young B. head C. knee D. finger
A. his B. her C. my D. light
Bài 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. head B. heavy C. ear D. ready
A. foot B. door C. tooth D. zoo
A. shoulder B. round C. mouth D. house
A. oval B. nose C. strong D. toe
A. hand B. fat C. bank D. small
Bài 2: Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại.
A. nose B. eye C. ear D. chest
A. tall B. young C. long D. heavy
A. head B. toe C. leg D. foot
A. mouth B. lips C. chest D. head
A. knee B. full C. thin D. old
Bài 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. lips B. light C. thin D. lifter
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)