đề kiểm tra 15 phút môn sinh học 8 (học kì i)
Chia sẻ bởi nguyễn Minh Châu |
Ngày 15/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 15 phút môn sinh học 8 (học kì i) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (HỌC KÌ I)
MÔN: Sinh học 8
I. Trắc nghiệm:
Mã đề 1:
Câu 1: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản?
a. Hệ tiêu hóa.
b. Hệ hô hấp.
c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ bài tiết.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp hàm trên.
Câu 3: Tiểu cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 4: Chức năng của lông mũi trong khoang mũi là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
d. Làm sạch và làm ẩm không khí.
Câu 5: Trực tiếp liên quan tới hệ hô hấp là hệ nào trong các hệ sau đây?
a. Hệ bài tiết.
b. Hệ tiêu hóa.
. c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ vận động.
Mã đề 2:
Câu 1: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các cơ quan trong cơ thể?
a. Hệ tiêu hóa.
b. Hệ hô hấp.
c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ bài tiết.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp bán động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp hàm trên.
Câu 3: Chất cốt giao trong xương có chức năng?
a. Làm cho xương bền chắc.
b. Làm cho xương dài ra.
c. Làm cho xương mềm dẻo.
d. Làm cho xương to ra.
Câu 4: Hồng cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 5: Chức năng của tuyến V.A và tuyến amiđan trong họng là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại.
d. Làm sạch và làm ẩm không khí.
Mã đề 3:
Câu 1: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa?
a. Tim.
b. Dạ dày.
c. Thận.
d. Tủy sống.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp bất động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp khuỷu tay.
Câu 3: Bắp cơ gồm?
a. Nhiều bó cơ.
b. Nhiều tơ cơ.
c. Nhiều tơ cơ mảnh.
d. Nhiều sợi cơ.
Câu 4: Tiểu cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 5: Máu có màu đỏ thẫm là máu:
a. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
c. Có nhiều hồng cầu.
b. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.
d. Có ít hồng cầu.
Mã đề 4:
Câu 1: Máu có màu đỏ tươi là máu:
a. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
b. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.
c. Có nhiều hồng cầu.
d. Có ít hồng cầu.
Câu 2: Chất khoáng trong xương có chức năng?
a. Làm cho xương bền chắc.
b. Làm cho xương dài ra.
c. Làm cho xương mềm dẻo.
d. Làm cho xương to ra.
Câu 3: Chức năng của các phế nang trong phổi là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại
MÔN: Sinh học 8
I. Trắc nghiệm:
Mã đề 1:
Câu 1: Hệ cơ quan nào có vai trò biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành chất hữu cơ đơn giản?
a. Hệ tiêu hóa.
b. Hệ hô hấp.
c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ bài tiết.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp hàm trên.
Câu 3: Tiểu cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 4: Chức năng của lông mũi trong khoang mũi là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
d. Làm sạch và làm ẩm không khí.
Câu 5: Trực tiếp liên quan tới hệ hô hấp là hệ nào trong các hệ sau đây?
a. Hệ bài tiết.
b. Hệ tiêu hóa.
. c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ vận động.
Mã đề 2:
Câu 1: Hệ cơ quan nào có vai trò vận chuyển các chất dinh dưỡng đến các cơ quan trong cơ thể?
a. Hệ tiêu hóa.
b. Hệ hô hấp.
c. Hệ tuần hoàn.
d. Hệ bài tiết.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp bán động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp hàm trên.
Câu 3: Chất cốt giao trong xương có chức năng?
a. Làm cho xương bền chắc.
b. Làm cho xương dài ra.
c. Làm cho xương mềm dẻo.
d. Làm cho xương to ra.
Câu 4: Hồng cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 5: Chức năng của tuyến V.A và tuyến amiđan trong họng là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại.
d. Làm sạch và làm ẩm không khí.
Mã đề 3:
Câu 1: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa?
a. Tim.
b. Dạ dày.
c. Thận.
d. Tủy sống.
Câu 2: Loại khớp nào sau đây thuộc loại khớp bất động?
a. Khớp cổ tay.
c. Khớp giữa các đốt sống.
b. Khớp hộp sọ.
d. Khớp khuỷu tay.
Câu 3: Bắp cơ gồm?
a. Nhiều bó cơ.
b. Nhiều tơ cơ.
c. Nhiều tơ cơ mảnh.
d. Nhiều sợi cơ.
Câu 4: Tiểu cầu có đặc điểm?
a. Tế bào màu hồng, hình đĩa lõm hai mặt.
b. Là phần lỏng, màu vàng nhạt.
c. Là các mảnh tế bào.
d. Trong suốt, có nhân, có kích thước khá lớn.
Câu 5: Máu có màu đỏ thẫm là máu:
a. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
c. Có nhiều hồng cầu.
b. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.
d. Có ít hồng cầu.
Mã đề 4:
Câu 1: Máu có màu đỏ tươi là máu:
a. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
b. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.
c. Có nhiều hồng cầu.
d. Có ít hồng cầu.
Câu 2: Chất khoáng trong xương có chức năng?
a. Làm cho xương bền chắc.
b. Làm cho xương dài ra.
c. Làm cho xương mềm dẻo.
d. Làm cho xương to ra.
Câu 3: Chức năng của các phế nang trong phổi là:
a. Dẫn không khí đi ra và vào phổi.
b. Trao đổi khí giữa phế nang và mao mạch phổi.
c. Bảo vệ phổi khỏi các tác nhân gây hại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn Minh Châu
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)