Đề kiểm tra 15 phút kỳ 2

Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút kỳ 2 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên:..........................................................Lớp 9........
Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1.Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là:
A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
2.Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có:
A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
3.Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là:
A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
4.Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều vời vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
5.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cm. Mắt đặt sau thấu kính sẽ nhìn thấy các dòng chữ: A. Cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. Ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. Cùng chiều, lớn hơn vật. D. Ngược chiều, lớn hơn vật.
6. Một máy ảnh có thể không cần bộ phần nào sau đây:
A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính. C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính.
7.Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh?
A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới.
8.Sự điều tiết của mắt là:
A. Sự thay đổi thuỷ dịch của mắt để làm cho ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Sự thay đổi khoảng cách giữa thể thuỷ tinh và võng mạc đẻ ảnh hiện rõ trên võng mạc.
C. Sự thay đổi độ phồng của thể thuỷ tinh để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
D. Sự thay đổi kích thước của thể thuỷ tinh và võng mạc để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
9. Để khắc phục tật cận thị ta cần đeo:
A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ. C. Kính lão. D. Kính râm.
10.Để chữa bệnh mắt lão, ta cần đeo:
A. Thấu kính phân kỳ. B. Thấu kính hội tụ. C. Kính viễn vọng. D. Kính râm.
11.Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x, 8x, 10x. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta có:
A. f1 < f2 < f3. B. f3 < f2 < f1. C. f2 < f3 < f1. D. f3 < f1 < f2
12.Hai thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 10cm và 5cm dùng làm kính lúp. Số bội giác của hai kính lúp này lần lượt: A. 2,5X và 5X. B. 5X và 2,5X. C. 5X và 25X. D. 25X và 5X
13.Hai kính lúp có độ bôị giác là 4X và 5X. Tiêu cự của hai kính lúp này lần lượt là?
A. 5cm và 6,26cm. B. 6,25cm và 5cm. C. 100cm và 125cm. D. 125cm và 100cm
14. Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin. B. Nguồn tia lade. C. Đèn LED. D. Đèn natri.
15.Sau khi chiếu ánh sáng mặt trời qua lăng kính ta thu được một dải màu từ đỏ đến tím. Sở dĩ như vậy là vì:
A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu. C. Do phản ứng hoá học giữa lăng kính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: 6,54KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)