Đề kiểm tra 15 phút

Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Ubnd huyện cát hải đề kiểm tra 15 phút
Trường thcs thị trấn cát hải Năm học 2011– 2012

Môn: hóa học 9
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Dung dịch Ba(OH)2 làm quì tím:
A. Chuyển màu đỏ B. Chuyển màu xanh C. Chuyển màu khác D. Không đổi màu
Câu 2: Trong những hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ:
A. Nhôm hiđroxit. B. Cacbon đioxit. C. Sắt(III) oxit. D. Natri clorua.
Câu 3: Tính chất hoá học quan trọng nhất của kiềm là:
A. Tác dụng với oxit axit, axit và muối.
B. Tan trong nước, tác dụng với axit và muối.
C. Tham gia phản ứng trung hoà và phân huỷ bởi nhiệt.
D. Tác dụng với phi kim.
Câu 4: Khi nhiệt phân một hiđroxit có công thức A(OH)2 ta thu được một oxit có phân tử khối là 81đvC. Nguyên tử khối của A là:
A. 56 B. 64 C. 65 D. 59
Câu 5: Có ba lọ đựng 3 hoá chất: Cu(OH)2 , BaCl2 và KHCO3. Để nhận biết 3 lọ trên cần dùng hoá chất nào?
A. NaCl B. NaOH C. CaCl2 D. H2SO4
Câu 6: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng (lượng NaOH vừa đủ). Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:
A. Cu B. Cu2O C. CuO D. Cu(OH)2
Câu 7: Phản ứng giữa axit và bazơ thuộc loại phản ứng:
A. Trao đổi B. Trung hoà C. Thế D. Oxi hoá - khử
Câu 8: Một dung dịch có độ pH = 8. Dung dịch có tính:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính
Câu 9: Các dãy chất sau, dãy chất nào có thể bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và nước:
A. Fe(OH)3 , NaOH , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
B. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 , Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 , Zn(OH)2 , Mg(OH)2 , Cu(OH)2
D. Fe(OH)3 , Mg(OH)2 , Ca(OH)2 , Al(OH)3
Câu 10: Cho 14,1g K2O tác dụng với nước, thu được 500ml dung dịch. Vậy nồng độ M của dung dịch là:
A. 1,2M B. 4,5M C. 0,6M D. 0,25M


Bài làm


Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10














đáp án và biểu điểm

Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
B
A
A
C
D
C
B
B
C
C





Ma trận đề kiểm tra 15 phút
môn hóa 9


Mức độ nhận thức
Tính chất hoá học của bazơ
Thang pH

Tổng


TNKQ
TNKQ


Nhận biết
3 (3,0)
1 (1,0)
4 (4,0)

Thông hiểu
4 (4,0)

4 (4,0)

Vận dụng
2 (2,0)

2 (2,0)

Tổng
9 ( 9,0)

1 (1,0)
10 (10)


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)