Đề kiêm tra 15 phút

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề kiêm tra 15 phút thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

MÔN TOÁN
Đề số 1:
Bài 1: Tính:
3 + 3; 5 - 2;   x ;  : 
Bài 2: Trong dịp tết trồng cây, trung bình 50 học sinh trồng được 120 cây. Hỏi với mức trồng như vậy thì 300 học sinh trồng được bao nhiêu cây?
Đề số 2:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 km2 = …. ha  ha = …..m2
14000ha = …. km2 3m25dm2 = …. m2
Bài 2: Một máy cày ngày thứ nhất cầy được cánh đồng ; ngày thứ hai cày được  cỏnh đồng; ngày thứ ba cày được  cánh đồng. Hỏi trung bình mỗi ngày máy cày đó cày được mấy phần cánh đồng.
Đề số 3:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
5,2 x 7,62 15,31 + 2,016
45,38 – 8,454 342,91 : 53
Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,8m; chiều rộng 17,5m. Trung bình cứ 1dam2 thu hoạch được 65kg thúc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Đề số 4:
Bài 1: Lãi suất tiết kiệm của ngân hàng là 0,6% một tháng. Một người gửi 1000 000 đồng tiết kiệm. Hỏi sau 3 tháng, người đó có tất cả bao nhiêu tiền cả gốc và lãi?
Bài 2: Một xã trồng cây trên một quả đồi. Sau một năm số cây còn lại trên đồi là 1813 cây, tính ra số cây sống đạt 98%. Hỏi lúc đầu xã đó trồng tất cả bao nhiêu cây :
Đề số 5:
Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a và chiều cao h lần lượt là :
a, a = 32cm b, a = 2,5 dm
h = 17 cm h = 1,7 dm
Bài 2: Một hình thang có chiều cao 12 cm, trung bình cộng hai đáy là 22 cm. Tính diện tích hình thang đó.
Đề số 6:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6,5m3 = …. dm3 52700dm3 = .... m3
112000cm3 = …. dm3 dm3 = … cm3
Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5,5cm; chiều rộng 2,1cm và chiều cao 3,2cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hignh hộp chữ nhật đó.
Đề số 7:
Bài 1: Một vận động viên chạy 100m hết 12,5 giây. Tính vận tốc chạy của người đó.
Bài 2: Một xe máy đi từ A lúc 6 giờ 45 phút, đến B lúc 9 giờ với vận tốc 36km/giờ. Tính quãng đường AB.
Đề số 8:
Bài 1: Tính:
a, (4,35 – 1,48) x 1,3 ; b, (0,25 + 0,2) : 0,5
Bài 2: Một người bán hết số rau thu được 52500 đồng. Tính ra ngưới đó lãi 10500 đồng. Tính số phần trăm tiền lãi so với tiền gốc ban đầu.
Đề số 9:
Bài 1: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
4030cm3 …… 40,3dm3 ; 2405 dm3 ….. 240,5 m3
Bài 2: Một người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ được 3 sản phẩm. Hỏi người đó làm 6 sản phẩm cùng loại hết bao nhiêu thời gian?


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 36,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)