De kiem tra 15 lan 1 ky 1
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 15 lan 1 ky 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Name: …………………………………
MINI TEST 1
Class: ………………………………….
(Time allowed: 15’)
ĐỀ SỐ 1:
I- Hãy điền am / is / are vào mỗi chỗ trống sao cho thích hợp nhất:
1- Hello. I ……… Lan. This ………. Hoa.
2- Hoa: How ………….. you?
Nga: I . ……. fine, thank you.
3- Hien: What ……… those?
Lan: They …….. desks.
II- Hoàn thành các phép toán sau:
1- Twenty – fourteen = ………………
2- Sixty five – eleven = ………………
III- Sắp xếp lại trật tự các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1- are / people / there / four / in / family / my.
( …………………………………………………………………………
2- mother / this / my / is.
( …………………………………………………………………………
THE END
Name: …………………………………
MINI TEST 1
Class: ………………………………….
(Time allowed: 15’)
ĐỀ SỐ 2:
I- Sắp xếp lại trật tự các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1- is / what / name / your ?
(……………………………………………………………………………
2- you / where / do / live ?
(……………………………………………………………………………
3- How / you / old / are?
(……………………………………………………………………………
4- this / my / is / teacher.
(……………………………………………………………………………
II- Hãy điền is / are vào mỗi chỗ trống sao cho thích hợp nhất:
1- Nga: ………. that your desk?
Ba: Yes, it …………
2- Loan: What ……… these ?
Tan: They ……….. chairs.
3- My name ………… Hoa.
III- Viết các số sau:
Eg: 0. 10:….ten……
1- 4: ……………
2- 11: ……………
THE END
MINI TEST 1
Class: ………………………………….
(Time allowed: 15’)
ĐỀ SỐ 1:
I- Hãy điền am / is / are vào mỗi chỗ trống sao cho thích hợp nhất:
1- Hello. I ……… Lan. This ………. Hoa.
2- Hoa: How ………….. you?
Nga: I . ……. fine, thank you.
3- Hien: What ……… those?
Lan: They …….. desks.
II- Hoàn thành các phép toán sau:
1- Twenty – fourteen = ………………
2- Sixty five – eleven = ………………
III- Sắp xếp lại trật tự các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1- are / people / there / four / in / family / my.
( …………………………………………………………………………
2- mother / this / my / is.
( …………………………………………………………………………
THE END
Name: …………………………………
MINI TEST 1
Class: ………………………………….
(Time allowed: 15’)
ĐỀ SỐ 2:
I- Sắp xếp lại trật tự các từ sau đây để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1- is / what / name / your ?
(……………………………………………………………………………
2- you / where / do / live ?
(……………………………………………………………………………
3- How / you / old / are?
(……………………………………………………………………………
4- this / my / is / teacher.
(……………………………………………………………………………
II- Hãy điền is / are vào mỗi chỗ trống sao cho thích hợp nhất:
1- Nga: ………. that your desk?
Ba: Yes, it …………
2- Loan: What ……… these ?
Tan: They ……….. chairs.
3- My name ………… Hoa.
III- Viết các số sau:
Eg: 0. 10:….ten……
1- 4: ……………
2- 11: ……………
THE END
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)