Đề kiểm tra 1 tiết vật lí 8
Chia sẻ bởi Không Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết vật lí 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: ôn tập từ bài 1 đến bài 6.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng thường gặp.
3. Thái độ: trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
HS: ôn tập từ bài 1 đến bài 6
GV: soạn đề kiểm tra
III. Tiến hnh kiểm tra:
1. Ổn định: GV nhắc HS kiểm tra sĩ số và cất tài liệu.
2. Phát để kiểm tra.
3. Thu bài kiểm tra.
4. Dặn dò:
Chuẩn bị cho bài sau
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 7 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của HS
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
Thái độ HS làm bài nghiêm túc, ý thức HS trong học tập, ứng dụng vào đời sống
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp hình thức: lý thuyết 70 % vận dụng 30 %
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của bi kiểm tra
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
Cơ học
7
6
4,2
2,8
60
40
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
TS câu
TNKQ
TL
Cơ học
60
(Lý thuyết)
10
7(1,75đ)
Tg: 8,75’
3(4,5đ)
Tg: 18.25’
6đ
Tg: 27’
Cơ học
40
(Vận dụng)
6
5(1,25đ)
Tg: 6,25’
1(2,5đ)
Tg: 11.75’
4đ
Tg: 18’
Tổng
100
16
12(3đ)
Tg: 15’
4(7đ)
Tg: 30’
10
Tg: 45’
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
(7 tiết)
1. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
3. Nêu được khái niệm, VD về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
4. Nêu được VD về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
5. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. Nêu được VD về chuyển động cơ học.
6. Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ học.
7. Nêu được quán tính của một vật là gì
8.Vân dụng được công thức v =
9. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
10. Biết cách mô tả và biểu diễn một véctơ lực
Số câu hỏi
4
C8.1
C4.4
C1.6,8
2
C2,3.13
C8.14
8
C5.2
C7.3,7
C1.5
C6.9
C4.10
C1.11
C2.12
2
C8,9.15
C10.16
16
Số điểm
1đ
3đ
2đ
4đ
10
TS
cu hỏi
6
8
1
16
TS điểm
5,5đ
2đ
2,5đ
10,0 (100%)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: ôn tập từ bài 1 đến bài 6.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng thường gặp.
3. Thái độ: trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
HS: ôn tập từ bài 1 đến bài 6
GV: soạn đề kiểm tra
III. Tiến hnh kiểm tra:
1. Ổn định: GV nhắc HS kiểm tra sĩ số và cất tài liệu.
2. Phát để kiểm tra.
3. Thu bài kiểm tra.
4. Dặn dò:
Chuẩn bị cho bài sau
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 7 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của HS
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
Thái độ HS làm bài nghiêm túc, ý thức HS trong học tập, ứng dụng vào đời sống
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kết hợp hình thức: lý thuyết 70 % vận dụng 30 %
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số của bi kiểm tra
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
Cơ học
7
6
4,2
2,8
60
40
Tổng
7
6
4,2
2,8
60
40
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
TS câu
TNKQ
TL
Cơ học
60
(Lý thuyết)
10
7(1,75đ)
Tg: 8,75’
3(4,5đ)
Tg: 18.25’
6đ
Tg: 27’
Cơ học
40
(Vận dụng)
6
5(1,25đ)
Tg: 6,25’
1(2,5đ)
Tg: 11.75’
4đ
Tg: 18’
Tổng
100
16
12(3đ)
Tg: 15’
4(7đ)
Tg: 30’
10
Tg: 45’
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
(7 tiết)
1. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo vận tốc.
2. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
3. Nêu được khái niệm, VD về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
4. Nêu được VD về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
5. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. Nêu được VD về chuyển động cơ học.
6. Nêu được VD về tính tương đối của chuyển động cơ học.
7. Nêu được quán tính của một vật là gì
8.Vân dụng được công thức v =
9. Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
10. Biết cách mô tả và biểu diễn một véctơ lực
Số câu hỏi
4
C8.1
C4.4
C1.6,8
2
C2,3.13
C8.14
8
C5.2
C7.3,7
C1.5
C6.9
C4.10
C1.11
C2.12
2
C8,9.15
C10.16
16
Số điểm
1đ
3đ
2đ
4đ
10
TS
cu hỏi
6
8
1
16
TS điểm
5,5đ
2đ
2,5đ
10,0 (100%)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Không Thị Loan
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)