Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tin Học 7

Chia sẻ bởi Võ Thị Bích Ngọc | Ngày 16/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tin Học 7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Tuần: 11 Tiết 22 Ngày soạn: 21/09

KIỂM TRA 1 TIẾT

I- MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp HS biết cách vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
- Giúp GV đánh giá được kiến thức của HS, phát huy mặt tích cực và khắc phục mặt hạn chế để HS biết được năng lực của bản thân.
2. Kỹ năng
- Làm quen với môn học.
- Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài tập kiểm tra.
- Nhận biết được mặt tích cực và mặt hạn chế của bản thân.
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra.
II- PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Phương pháp
2. Phương tiện
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Giấy, đồ dùng học tập.
III- NỘI DUNG DẠY HỌC
Ổn định lớp + kiểm tra sỉ số (1 phút)
Kiểm tra bài cũ//bỏ qua

IV- MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Bài 1. Chương trình bảng tính là gì





C15 (1đ)
1 Câu
(1 đ)

Bài 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
C1 (0.5đ)
C2 (0.5đ)
C3 (0.5đ)






3 Câu
(1.5 đ)

Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu
C4 (0.5đ)


C5 (0.5đ)
C6 (0.5đ)



3 Câu
(1.5 đ)

Bài 4. Sử dụng biến trong chương trình
C7 (0.5đ)
C8 (0.5đ)
C9 (0.5đ)
C10 (0.5đ)

C11 (0.5đ)
C12 (0.5đ)
C13 (0.5đ)
C14 (0.5đ)


C16 (2đ)

9 Câu
(6 đ)

Tổng
 8 Câu
(4 đ)
 6 Câu
(3 đ)
 2 Câu
(3 đ)
16 Câu
(10 đ)


V- ĐỀ BÀI
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau, mỗi câu 0.5 điểm:
CÂU 1: lớp 7A là dữ liệu
A. số B. kí tự C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
CÂU 2: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số
A. được căn thẳng lề trái trong ô tính B. được căn thẳng lề phải trong ô tính
C. được căn thẳng chính giữa trong ô tính D. Tất cả đều sai
CÂU 3: Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự
A. được căn thẳng lề trái trong ô tính B. được căn thẳng lề phải trong ô tính
C. được căn thẳng chính giữa trong ô tính D. Tất cả đều sai
CÂU 4: Kí tự đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức là
A. dấu * B. dấu / C. dấu ? D. dấu =
CÂU 5: Kết quả của công thức =(3+2+10)/3 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
CÂU 6: Giả sử trong ô A1 chứa số 8, ô B5 chứa số 10.
Khi đó công thức =(A1 + B5)/2 sẽ cho kết quả là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
CÂU 7: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc tính tổng của một dãy các số?
A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN
CÂU 8: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc tính trung bình cộng của một dãy các số?
A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN
CÂU 9: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số ?
A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN
CÂU 10: Ta sử dụng hàm gì để thực hiện việc xác định giá trị nhỏ nhất của một dãy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Bích Ngọc
Dung lượng: 8,58KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)