đề kiểm tra 1 tiết (tiết 22)
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hiếu |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết (tiết 22) thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TRỰC NỘI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC LỚP 7
Họ và tên:………………………… (Thời gian 45 phút)
Lớp:………….
TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (5đ)
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc ta chọn:
A. File / Save B. File / New
C. File / Open D. File / Exit
Câu 2: Hàm tính tổng là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 3: Các kiểu dữ liệu trên trang tính là:
A. Dữ liệu kiểu số B. Dữ liệu kiểu ký tự
C. Dữ liệu kiểu số thực D. Cả A và B
Câu 4: Hàm tính giá trị lớn nhất là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 5: Muốn chọn đồng thời nhiều khối, ta nhấn giữ phím gì?
A. Shift B. Tab
C. Ctrl D. Alt
Câu 6: Hàm tính giá trị nhỏ nhất là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 7: Dấu gì quan trọng nhất trong việc nhập công thức
A. Dấu * B. Dấu =
C. Dấu / D. Dấu +
Câu 8: Hàm tính giá trị trung bình là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 9: Nếu trong ô tính có các ký hiệu ###, điều đó có nghĩa là:
Công thức nhập sai và Excel báo lỗi
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Cả B và C
Câu 10: Ta có dữ liệu các ô như sau: A1 = 10, A2 = 7, A3 = 6, A4 = 8.
Hàm “ = Sum(Max(A1:A4))” cho kết quả bằng bao nhiêu?
A. 31 B. 7
C. 10 D. 6
TỰ LUẬN – BÀI TẬP (5đ)
Câu 1: Hãy nêu cú pháp, ý nghĩa của các hàm tính tổng, trung bình cộng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Mỗi hàm lấy một ví dụ minh họa? (3đ)
Câu 2: Cho bảng tính sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
1
STT
Họ và tên
Văn
Toán
Anh
Tin
Tổng
TBC
Max
Min
2
1
Lê Hoài Anh
8
7
8
9
3
2
Trần Quốc Bình
7
6
5
6
4
3
Nguyễn Linh Chi
5
6
5
6
5
4
Trần Thị Hà
7
7
6
5
Yêu cầu: Viết công thức và kết quả tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm lớn nhất, điểm nhỏ nhất cho từng bạn (Sử dụng địa chỉ trong công thức)
Bài làm
Đáp án – thang điểm
TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
D
C
C
D
B
A
C
C
TỰ LUẬN – BÀI TẬP
Câu 1: Hãy nêu cú pháp, ý nghĩa của các hàm tính tổng, trung bình cộng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Mỗi hàm lấy một ví dụ minh họa? (3đ)
Hàm tính tổng:
+ Cú pháp: =SUM(a,b,c…) – Trong đó a,b,c là các biến
+ Ý nghĩa: Tính tổng của dãy
+ Ví dụ: =SUM(10,3,7) – Cho kết quả bằng: 20
Hàm tính trung bình cộng
+ Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…) – Trong đó a,b,c là các biến
+ Ý nghĩa: Tính trung bình cộng của dãy
+ Ví dụ: =AVERAGE(10,4,7) – Cho kết quả bằng: 7
Hàm tính giá trị lớn nhất
+ Cú pháp
Họ và tên:………………………… (Thời gian 45 phút)
Lớp:………….
TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (5đ)
Câu 1: Để lưu kết quả làm việc ta chọn:
A. File / Save B. File / New
C. File / Open D. File / Exit
Câu 2: Hàm tính tổng là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 3: Các kiểu dữ liệu trên trang tính là:
A. Dữ liệu kiểu số B. Dữ liệu kiểu ký tự
C. Dữ liệu kiểu số thực D. Cả A và B
Câu 4: Hàm tính giá trị lớn nhất là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 5: Muốn chọn đồng thời nhiều khối, ta nhấn giữ phím gì?
A. Shift B. Tab
C. Ctrl D. Alt
Câu 6: Hàm tính giá trị nhỏ nhất là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 7: Dấu gì quan trọng nhất trong việc nhập công thức
A. Dấu * B. Dấu =
C. Dấu / D. Dấu +
Câu 8: Hàm tính giá trị trung bình là:
A. Average B. Sum
C. Max D. Min
Câu 9: Nếu trong ô tính có các ký hiệu ###, điều đó có nghĩa là:
Công thức nhập sai và Excel báo lỗi
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Cả B và C
Câu 10: Ta có dữ liệu các ô như sau: A1 = 10, A2 = 7, A3 = 6, A4 = 8.
Hàm “ = Sum(Max(A1:A4))” cho kết quả bằng bao nhiêu?
A. 31 B. 7
C. 10 D. 6
TỰ LUẬN – BÀI TẬP (5đ)
Câu 1: Hãy nêu cú pháp, ý nghĩa của các hàm tính tổng, trung bình cộng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Mỗi hàm lấy một ví dụ minh họa? (3đ)
Câu 2: Cho bảng tính sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
I
K
1
STT
Họ và tên
Văn
Toán
Anh
Tin
Tổng
TBC
Max
Min
2
1
Lê Hoài Anh
8
7
8
9
3
2
Trần Quốc Bình
7
6
5
6
4
3
Nguyễn Linh Chi
5
6
5
6
5
4
Trần Thị Hà
7
7
6
5
Yêu cầu: Viết công thức và kết quả tính tổng điểm, điểm trung bình, điểm lớn nhất, điểm nhỏ nhất cho từng bạn (Sử dụng địa chỉ trong công thức)
Bài làm
Đáp án – thang điểm
TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
D
C
C
D
B
A
C
C
TỰ LUẬN – BÀI TẬP
Câu 1: Hãy nêu cú pháp, ý nghĩa của các hàm tính tổng, trung bình cộng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Mỗi hàm lấy một ví dụ minh họa? (3đ)
Hàm tính tổng:
+ Cú pháp: =SUM(a,b,c…) – Trong đó a,b,c là các biến
+ Ý nghĩa: Tính tổng của dãy
+ Ví dụ: =SUM(10,3,7) – Cho kết quả bằng: 20
Hàm tính trung bình cộng
+ Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…) – Trong đó a,b,c là các biến
+ Ý nghĩa: Tính trung bình cộng của dãy
+ Ví dụ: =AVERAGE(10,4,7) – Cho kết quả bằng: 7
Hàm tính giá trị lớn nhất
+ Cú pháp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hiếu
Dung lượng: 7,28KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)