đề kiểm tra 1 tiết- tiết 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Trinh |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết- tiết 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài KT - Tiết :10
Tuần 10 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
* HS biết:
- Hệ thống hĩa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
* HS hiểu:
- Biết tính tốn về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hĩa học cĩ liên quan giữa oxit, axit.
- Biết áp dụng tính chất hĩa học và các cơng thức vào việc giải các loại bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tính tốn.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào thực tế cuộc sống.
- Năng lực thực hành hĩa học.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
-Kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
- Bài tập thực hành.
- Tĩan: Tính số mol, nồng độ mol, tính theo PTHH.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra photo sẵn.
2. Học sinh: Các Kiến thức đã học.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra miệng:
Khơng kiểm tra.
3. Nội dung:
MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HĨA HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất hĩa học của oxít, tính chất hĩa học của axit, mối liên hệ giữa oxit, axit.
-Câu 1,
(0,5đ)
-Câu 3
(0,5đ)
-Câu 7
(3đ)
-Câu 4
(0,5đ)
4 câu
2. Kỹ năng làm bt thực hành
Câu2
Câu 6
(1đ)
Câu 5
(0,5đ)
3 câu
3. Tĩan: Tính số mol, nồng độ mol.
Câu 8a,c
(2đ)
Câu 8b
(2đ)
1 câu
Tổng
5 câu
(5 đ)
2 câu+ 2/3 câu
(3 đ)
1/3 câu
(2đ)
8 câu
(10điểm)
*ĐỀ RA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Câu 1:
Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( O,5 điểm )
A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO
C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hĩa học:
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào ống nghiệm đựng Ag.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào ống nghiệm đựng Fe2O3.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3.
Câu 3:
Phương trình hĩa học nào dùng để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm:
A. S + O2 SO2 ↑
B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2↑
D. 2H2SO4 (Đặc nĩng) + Cu CuSO4 + 2 H2O + SO2 ↑
Câu 4:
Cho 2,7 g nhơm tác dụng với dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở ( ĐKTC) là:
A.33,6 lít B.0,36 lít C.0,036 lít D. 3,36 lít
Câu 5:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khơ) trong phịng
thí nghiệm.
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 6:
Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch cĩ màu
xanh
A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (3 đ)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (3,0đ)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4
Câu 8:
Tuần 10 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
* HS biết:
- Hệ thống hĩa kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
* HS hiểu:
- Biết tính tốn về các dạng bài tập: số mol , khối lượng, nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng viết các phương trình hĩa học cĩ liên quan giữa oxit, axit.
- Biết áp dụng tính chất hĩa học và các cơng thức vào việc giải các loại bài tập.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS làm bài nghiêm túc, thật thà, chính xác.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tính tốn.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hĩa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức hĩa học vào thực tế cuộc sống.
- Năng lực thực hành hĩa học.
II. NỘI DUNG KIỂM TRA:
-Kiến thức: oxit, axit, oxit axit, oxit bazơ.
- Bài tập thực hành.
- Tĩan: Tính số mol, nồng độ mol, tính theo PTHH.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra photo sẵn.
2. Học sinh: Các Kiến thức đã học.
IV. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định tổ chức và kiểm diện:
Kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra miệng:
Khơng kiểm tra.
3. Nội dung:
MA TRẬN ĐẾ KIỂM TRA HĨA HỌC 9
Nội dung
Mức độ
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tính chất hĩa học của oxít, tính chất hĩa học của axit, mối liên hệ giữa oxit, axit.
-Câu 1,
(0,5đ)
-Câu 3
(0,5đ)
-Câu 7
(3đ)
-Câu 4
(0,5đ)
4 câu
2. Kỹ năng làm bt thực hành
Câu2
Câu 6
(1đ)
Câu 5
(0,5đ)
3 câu
3. Tĩan: Tính số mol, nồng độ mol.
Câu 8a,c
(2đ)
Câu 8b
(2đ)
1 câu
Tổng
5 câu
(5 đ)
2 câu+ 2/3 câu
(3 đ)
1/3 câu
(2đ)
8 câu
(10điểm)
*ĐỀ RA:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3,0 điểm)
Câu 1:
Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ ( O,5 điểm )
A.CaO, K2O, Al2O3, MgO B. CaO, N2O5, Al2O3, MgO
C. CaO, K2O, Al2O3, P2O5 D. CaO, K2O, N2O5, MgO
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hĩa học:
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào ống nghiệm đựng Ag.
Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào ống nghiệm đựng Fe2O3.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng Fe(OH)3.
Câu 3:
Phương trình hĩa học nào dùng để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm:
A. S + O2 SO2 ↑
B. 4Fe + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ↑
C. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2↑
D. 2H2SO4 (Đặc nĩng) + Cu CuSO4 + 2 H2O + SO2 ↑
Câu 4:
Cho 2,7 g nhơm tác dụng với dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở ( ĐKTC) là:
A.33,6 lít B.0,36 lít C.0,036 lít D. 3,36 lít
Câu 5:
Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm( chất làm khơ) trong phịng
thí nghiệm.
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 6:
Dung dịch H2SO4 phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành dung dịch cĩ màu
xanh
A. Quỳ tím B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. Zn
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 7: (3 đ)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau: (3,0đ)
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4
Câu 8:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)