đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh 6 số 3

Chia sẻ bởi Ngô Thị Thùy Linh | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh 6 số 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Canh Hoa secondary school
Written Test No 3
Time: 45 minutes
Full name :………………………………………
Class: 6………
(((((

I. Hãy tìm từ khác với các từ còn lại. (1đ)
1. A. nose B. weak C. mouth D. toe
2. A. light B. lips C. foot D. chest
3. A. hair B. hand C. leg D. strong
4. A. white B. yellow C. round D. green
II. Khoanh tròn đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D. (2,5 đ)
How ............ rice do you want? I want 10 kilos .
many B. old C. often D. much
My brother likes iced tea. It’s _________ favorite drink.
A. their B. her C. him D. his
3. There are five _________ in one hand.

A. fingers
 B. finger
C. toe
D. toes

4. _________ do you feel, Lan? – I am tired.
A. What B. When C. Why D. How
5. There are _________ English books in my room.
A. some B. any C. a D. an
6. Ha is _________ but his father is short.
A. nice B. short C. small D. tall
7. I am going to the _________ to buy some food.
A. shop B. school C. market D. bookshop
8. It isn’t very far so we want to go _________ foot.
A. at B. on C. to D. with
9. Are there __________oranges in the kitchen?

A. some
B. much
C. any
D. few

10. What is your favorite ________? Bread.

A. drink
B. fruit
C. food
 D. vegetable

III. Hãy đọc đoạn văn rồi trả lời những câu hỏi dưới đây.(2,5đ)
Miss Lam is a nurse in the city hospital. She is twenty-two years old. She is tall and light but she is not weak. She has an oval face. Her hair is long and blond. Her eyes are brown. She has a straight nose and full lips. She is a very nice girl, however she is not marry.
What does Miss Lam do?
…………………………………………………………………………………
How old is she?
…………………………………………………………………………………………..
Is she tall or short?
…………………………………………………………………………………………..
Does she have a round face?
…………………………………………………………………………………………..
What color is her hair?
…………………………………………………………………………………………..
IV. Dùng từ gợi ý viết các câu hoàn chỉnh. (4,0 đ)
Minh/ vegetables/would like/ chicken/ for/and/ lunch.
………………………………………………………………………………………
Mai/hot/ like/ She/ a glass/ orange juice/of/is/and.
…………………………………………………………………………………………..
His/ and/favorite drinks/ lemonade/are/milk.
…………………………………………………………………………………………..
4. brother/ has/My/ oval face/an/black/eyes/and.
…………………………………………………………………………………………..

Good luck to you!!!



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Thùy Linh
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)