Đề kiểm tra 1 tiết theo CKTKN có ma trậ

Chia sẻ bởi Bùi Văn Vụ | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết theo CKTKN có ma trậ thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:



Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN SINH 7
A. MA TRẬN ĐỀ


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Tổng



TN

TL

TN

TL

TN

TL


Ngành ĐV nguyên
sinh
- Cờu tạo từ 1 TB
- Kích thớc nhỏ
- Chủ yếu dị dưỡng




1



0,5

Số câu
Số điểm
1

0,5








Ngành ruột khoang
- Di chuyển ssâu đo, lôn đầu
- Đối xứng toả tròn




2




1

Số câu
Số điểm
2
1







Ngành giun dẹp



Số câu
Số điểm



- Sán lá gancó giác bám PT
- Vật chủ trung gian là ốc
2

1


Cách phòng giun sán ký sinh








7






8,5

Ngành giun tròn

Tác hại của giun đũa với sức khoẻ con ngời
Nơi ký sinh của giun đũa là ruột non ngời




Số câu
Số điểm

1

2
1

0,5





Ngành giun đốt

Lợi ích của giun đất với đất trồng




Cờu tạo ngoài giun đất phù hợp với lối sống







Số câu
Số điểm

1
1

1
2

1
2





Tổng
3

1,5
2

3
3

1,5
1

2

1

2
10




10


5


4,5
4


3,5
1


2




























ĐỀ BÀI KIỂM TRA:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Đánh dấu vào câu trả lời đúng: Mối ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành ĐVNS:
a. Kích thớc hiển vi b. Cấu tạo 1 tế bào
c. Phần lớn là dinh dỡng dị dỡng. d. Cả a, b, c
Câu 2: Cách di chuyển của thuỷ tức:
a. Sâu đo b. Lộn đầu
c. Vừa tiến vừa xoay d. Cả a,b đúng.
Câu 3: Cơ thể của thuỷ tức:
a. Có đối xứng b. Không có đối xứng
c. Đối xứng toả tròn d. Đối xứng 2 bên
Câu 4: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh:
a. Mắt phát triển. b. Lông bơi phát triển
c. Giác bám phát triển d. Cả a, b, c
Câu 5: Vật chủ trung gian của sán lá gan là:
a. Lợn b. Gà, vịt
c. ốc d. Trâu, bò
Câu 6: Môi trờng kí sinh của giun đũa ngời là:
a. Ruột non b. Ruột già
c. Gan d. Thận.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
1. Tác hại của giun đũa ký sinh tới sức khoẻ con người ?
2. Lợi ích của giun đất với đất trồng trot nh thế nào ?
3 . Cờu tạo ngoài của giun phù hợp với lối sống trong đất ?
4. Để phòng tránh bệnh giun sán kí sinh thì ta phải làm gì?
















ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

d
d
c
c
c
a

Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
Phần 2: tự luận:
Câu 1 ( 2 đ )
- Lấy tranh TA, gây tắc ruôt, tắc ống mật và còn tiết độc tố gây hại cho cơ thể ( 1,5đ)
- Một ngời mắc bệnh giun đũa trở thành ổ phát tán cho cộng đồng ( 0,5 đ )
Câu 2 ( 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Vụ
Dung lượng: 73,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)