Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 - Tiết 55
Chia sẻ bởi Vũ Trần Duy Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 7 - Tiết 55 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:..../02/2014
Ngày giảng:..../02/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Kiến thức:
-Giúp hs kiểm tra lại các kiến thức đã học.Từ đó đánh giá mức độ học tập tiếp thu bài của học sinh.
-Rèn luyện kĩ năng suy nghĩ, làm bài độc lập, logich
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng làm bài độc lập.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận trong quá trình làm bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+GV:Đề kiểm tra
+HS:Dụng cụ làm bài
III. THIẾT LẬP MA TRẬN 2 CHIỀU
Mức độ nhận thức
kiến
thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Chim
1 (1 đ)
Thú
5(2đ)
1 (3 đ)
2 (4 đ)
Tổng cộng
5 ( 2 đ)
2 (4 đ)
2 (4đ)
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Oån định lớp
2.Kiểm tra bài củ(Thông qua)
3.Bài mới
Đề: Số 1
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1đ)
1. Loài thú nào sau đây đẻ trứng?
a. Kanguru b. thú mỏ vịt c. Dơi d. Cá voi xanh
2. Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của bộ nào sau đây của lớp thú:
a. Bộ cá Voi b. Bộ Thú huyệt c. Bộ thú túi d. Bộ dơi
3. Nhóm động vật được xếp vào bộ gặm nhấm là :
a. Chuột chù, chuột chũi b. Báo , sói c. Chuột đồng, sóc d. chuột đồng, chuột chù
4. Đặc điểm nào sau đây về bộ răng không phải của bộ ăn thịt:
a. răng cửa ngắn, sắc b. Răng nanh lớn, dài, nhọn
c. Có khoảng trống hàm d. Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc
Câu II: Ghép những thông tin ở cột B với thông tin cột A sao cho phù hợp: (1đ)
Đại diện
Đặc điểm
1.Bộ Thú túi
a.Các răng nhọn, sắc cắn nát vỏ cứng của sâu bọ
2.Bộ ăn sâu bọ
b.Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể
3.Bộ Linh trưởng
c.Con sơ sinh rất nhỏ, được nươi trong túi da ở bụng thú mẹ
4.Bộ dơi
d.Tứ chi thích ngi với chế độ cầm nắm, leo trèo
Câu III: Lựa chọn các từ (cụm từ) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp : (1đ )
- Chim bồ câu có máu đi nuôi cơ thể là máu…………………………………….. Sự thông khí ở phổi nhờ hệ thống…………………………………….phân nhánh. Hệ bài tiết chim có thận sau nhưng không có……………… ………………………..Hệ sinh dục chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái có buồng trứng trái và các ………………………………………bên trái phát triển
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm đặc trưng của Thú móng guốc? Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẽ? Mỗi bộ kể 2 đại diện? (3 đ)
Câu 3 : Hiện nay số lượng loài thú trong tự nhiên bị giảm sút nghiêm trọng. Hãy cho biết nguyên nhân và đề ra 1 số biện pháp bảo vệ? ( 1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM(3 Đ)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1đ)
1b / 2d/3c/ 4c/
Câu II: Ghép những thông tin ở cột B với thông tin cột A sao cho phù hợp: (1đ)
1c/2a/3d/4b
Câu III: Lựa chọn các từ (cụm từ) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp : (1đ )
Đỏ tươi- Túi khí- Bóng đái- Ống dẫn trứng
B – TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 đ)
Đúng mỗi bộ phận cho 1đ
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông
Bộ lông mao dày xốp
Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm.
Chi ( có vuốt)
Chi trước ngắn
Đào hang
Chi sau dài, khỏe
Bật nhảy xa -> chạy trốn nhanh
Giác quan
Mũi tinh, lông xúc giác
Ngày giảng:..../02/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1.Kiến thức:
-Giúp hs kiểm tra lại các kiến thức đã học.Từ đó đánh giá mức độ học tập tiếp thu bài của học sinh.
-Rèn luyện kĩ năng suy nghĩ, làm bài độc lập, logich
2.Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng làm bài độc lập.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận trong quá trình làm bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+GV:Đề kiểm tra
+HS:Dụng cụ làm bài
III. THIẾT LẬP MA TRẬN 2 CHIỀU
Mức độ nhận thức
kiến
thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
Chim
1 (1 đ)
Thú
5(2đ)
1 (3 đ)
2 (4 đ)
Tổng cộng
5 ( 2 đ)
2 (4 đ)
2 (4đ)
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Oån định lớp
2.Kiểm tra bài củ(Thông qua)
3.Bài mới
Đề: Số 1
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1đ)
1. Loài thú nào sau đây đẻ trứng?
a. Kanguru b. thú mỏ vịt c. Dơi d. Cá voi xanh
2. Chi trước biến đổi thành cánh da là đặc điểm của bộ nào sau đây của lớp thú:
a. Bộ cá Voi b. Bộ Thú huyệt c. Bộ thú túi d. Bộ dơi
3. Nhóm động vật được xếp vào bộ gặm nhấm là :
a. Chuột chù, chuột chũi b. Báo , sói c. Chuột đồng, sóc d. chuột đồng, chuột chù
4. Đặc điểm nào sau đây về bộ răng không phải của bộ ăn thịt:
a. răng cửa ngắn, sắc b. Răng nanh lớn, dài, nhọn
c. Có khoảng trống hàm d. Răng hàm có nhiều mấu dẹp, sắc
Câu II: Ghép những thông tin ở cột B với thông tin cột A sao cho phù hợp: (1đ)
Đại diện
Đặc điểm
1.Bộ Thú túi
a.Các răng nhọn, sắc cắn nát vỏ cứng của sâu bọ
2.Bộ ăn sâu bọ
b.Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể
3.Bộ Linh trưởng
c.Con sơ sinh rất nhỏ, được nươi trong túi da ở bụng thú mẹ
4.Bộ dơi
d.Tứ chi thích ngi với chế độ cầm nắm, leo trèo
Câu III: Lựa chọn các từ (cụm từ) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp : (1đ )
- Chim bồ câu có máu đi nuôi cơ thể là máu…………………………………….. Sự thông khí ở phổi nhờ hệ thống…………………………………….phân nhánh. Hệ bài tiết chim có thận sau nhưng không có……………… ………………………..Hệ sinh dục chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái có buồng trứng trái và các ………………………………………bên trái phát triển
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm đặc trưng của Thú móng guốc? Phân biệt thú guốc chẵn và thú guốc lẽ? Mỗi bộ kể 2 đại diện? (3 đ)
Câu 3 : Hiện nay số lượng loài thú trong tự nhiên bị giảm sút nghiêm trọng. Hãy cho biết nguyên nhân và đề ra 1 số biện pháp bảo vệ? ( 1 đ)
ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM(3 Đ)
Câu I: Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng : (1đ)
1b / 2d/3c/ 4c/
Câu II: Ghép những thông tin ở cột B với thông tin cột A sao cho phù hợp: (1đ)
1c/2a/3d/4b
Câu III: Lựa chọn các từ (cụm từ) điền vào chỗ trống sao cho phù hợp : (1đ )
Đỏ tươi- Túi khí- Bóng đái- Ống dẫn trứng
B – TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo ngoài của Thỏ thích nghi với điều kiện sống? ( 3 đ)
Đúng mỗi bộ phận cho 1đ
Bộ phận cơ thể
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lông
Bộ lông mao dày xốp
Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm.
Chi ( có vuốt)
Chi trước ngắn
Đào hang
Chi sau dài, khỏe
Bật nhảy xa -> chạy trốn nhanh
Giác quan
Mũi tinh, lông xúc giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trần Duy Hưng
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)