Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 8
Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN 8(Tiết 116)
1.MA TRẬN:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
thấp
cao
Thơ Việt Nam thời kì 1900-1945
- Thể loại
- Tên các bài thơ mới đã học
- Điền tên tác giả phù hợp với tên bài thơ
- Hiểu được tâm tư tác giả gửi gắm trong bài thơ.
- Chép thuộc lòng 1 bài (đoạn) thơ. Nhận xét nội dung bài (đoạn) thơ.
Cảm nhận về 1 bài thơ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 5
Số điểm: 8,5
Tỷ lệ: 85%
Chủ đề 2:
-Văn học trung đại: Chiếu dời đô, Nước đại việt ta,
- Nhận biết được thời gian sáng tác “Chiếu dời đô”
- Ý nghĩa của nhân nghĩa trong văn bản “Nước Đại Việt ta”.
- Hiểu nội dung bài “Hịch Tướng sĩ”
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỷ lệ: 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Sốđiểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm):
Chọn ý em cho là đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Bài thơ “Nhớ rừng” thuộc thể thơ nào?
A. Tự do B. Tám chữ C. Bảy chữ D. Lục bát.
Câu 2. Bài thơ “Quê hương” do ai sáng tác?
A.Vũ Đình Liên . B. Thế Lữ. C. Tế Hanh. D. Tố Hữu.
Câu 3. Qua bài thơ “Nhớ rừng” tác giả gửi gắm tâm sự gì?
A. Lòng yêu nước thầm kín, niềm khao khát thoát khỏi kiếp đời nô lệ của người dân mất nước.
B. Nỗi tiếc nuối cho những giá trị văn hóa cổ truyền của dân tộc đang bị tàn phai.
C. Tình yêu tha thiết đối với quê hương.
D. Sự đồng cảm sâu săc đối với nhân vật trữ tình trong bài thơ.
Câu 4. “Chiếu dời đô” được sáng tác vào năm nào?
A. 1100. B. 1001. C. 1011. D.1010.
Câu 5. Dòng nào sau đây không phải là nội dung của văn bản “Hịch tướng sĩ”- Trần Quốc Tuấn?
A. Kêu gọi tướng sĩ nhà Trần suy nghĩ về nghĩa vụ, trách nhiệm của bản thân đối với chủ tướng cũng là đối với đất nước.
B. Khẳng định chủ quyền dân tộc
C. Phê phán sự bàng quan của các tướng sĩ trước họa xâm lăng
D. Khuyên các tướng sĩ tăng cường luyện tập “ Binh thư yếu lược” sẵn sàng chiến đấu chống kẻ thù.
Câu 6. Trong văn bản “Nước Đại Việt ta” ( Trích Bình Ngô đại cáo- Nguyễn Trãi) tác giả đã thể hiện quan niệm nhân văn tiến bộ: “Nhân nghĩa cốt ở yên dân”. Em hiểu như thế nào về tư tưởng nhân nghĩa mà tác giả đề cập đến trong văn bản?
A. Cảm thông với những bất hạnh của người khác.
B. Đem lại cuộc sống yên ổn cho dân.
C. Hết lòng giúp đỡ mọi người.
D. Tình thương giữa con người với nhau.
II/ Tự luận( 7 điểm):
Câu 1( 2 điểm):
Chép thuộc lòng khổ thơ cuối của bài thơ “Ông đồ” ( Ngữ văn 8- tập 2).
Em có
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN 8(Tiết 116)
1.MA TRẬN:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
thấp
cao
Thơ Việt Nam thời kì 1900-1945
- Thể loại
- Tên các bài thơ mới đã học
- Điền tên tác giả phù hợp với tên bài thơ
- Hiểu được tâm tư tác giả gửi gắm trong bài thơ.
- Chép thuộc lòng 1 bài (đoạn) thơ. Nhận xét nội dung bài (đoạn) thơ.
Cảm nhận về 1 bài thơ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 5
Số điểm: 8,5
Tỷ lệ: 85%
Chủ đề 2:
-Văn học trung đại: Chiếu dời đô, Nước đại việt ta,
- Nhận biết được thời gian sáng tác “Chiếu dời đô”
- Ý nghĩa của nhân nghĩa trong văn bản “Nước Đại Việt ta”.
- Hiểu nội dung bài “Hịch Tướng sĩ”
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm:1,5
Tỷ lệ: 15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 3
Số điểm: 1,5
Tỷ lệ: 15%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu:1
Sốđiểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 8
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm):
Chọn ý em cho là đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Bài thơ “Nhớ rừng” thuộc thể thơ nào?
A. Tự do B. Tám chữ C. Bảy chữ D. Lục bát.
Câu 2. Bài thơ “Quê hương” do ai sáng tác?
A.Vũ Đình Liên . B. Thế Lữ. C. Tế Hanh. D. Tố Hữu.
Câu 3. Qua bài thơ “Nhớ rừng” tác giả gửi gắm tâm sự gì?
A. Lòng yêu nước thầm kín, niềm khao khát thoát khỏi kiếp đời nô lệ của người dân mất nước.
B. Nỗi tiếc nuối cho những giá trị văn hóa cổ truyền của dân tộc đang bị tàn phai.
C. Tình yêu tha thiết đối với quê hương.
D. Sự đồng cảm sâu săc đối với nhân vật trữ tình trong bài thơ.
Câu 4. “Chiếu dời đô” được sáng tác vào năm nào?
A. 1100. B. 1001. C. 1011. D.1010.
Câu 5. Dòng nào sau đây không phải là nội dung của văn bản “Hịch tướng sĩ”- Trần Quốc Tuấn?
A. Kêu gọi tướng sĩ nhà Trần suy nghĩ về nghĩa vụ, trách nhiệm của bản thân đối với chủ tướng cũng là đối với đất nước.
B. Khẳng định chủ quyền dân tộc
C. Phê phán sự bàng quan của các tướng sĩ trước họa xâm lăng
D. Khuyên các tướng sĩ tăng cường luyện tập “ Binh thư yếu lược” sẵn sàng chiến đấu chống kẻ thù.
Câu 6. Trong văn bản “Nước Đại Việt ta” ( Trích Bình Ngô đại cáo- Nguyễn Trãi) tác giả đã thể hiện quan niệm nhân văn tiến bộ: “Nhân nghĩa cốt ở yên dân”. Em hiểu như thế nào về tư tưởng nhân nghĩa mà tác giả đề cập đến trong văn bản?
A. Cảm thông với những bất hạnh của người khác.
B. Đem lại cuộc sống yên ổn cho dân.
C. Hết lòng giúp đỡ mọi người.
D. Tình thương giữa con người với nhau.
II/ Tự luận( 7 điểm):
Câu 1( 2 điểm):
Chép thuộc lòng khổ thơ cuối của bài thơ “Ông đồ” ( Ngữ văn 8- tập 2).
Em có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: 47,30KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)