Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 19/9/ 2011
Ngày KT : 20/9/ 2011
Tuần 06
Tiết 10
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
Chủ đề 1 : Tính chất hóa học của oxit
Chủ đề 2 : Tính chất hóa học của axit.
Chủ đề 3 : Tổng hợp các nội dung trên.
2/ Kỹ năng :
Viết PTHH
Tính toán hóa học
3/ Thái độ :
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
Chủ đề 1: Oxit
- KT: Biết được những tính chất hóa học của oxit
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học.
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp.
- KT: Viết các PTHH.Tính khối lượng chất tham gia.
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm– Tỉ lệ%
2 Điểm – 20%
1 Điểm – 10%
0.5 Điểm – 5%
3.5 Điểm – 35%
Chủ đề 2: Axit
- KT: Biết được những tính chất hóa học của axit.
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp.
- KT: Viết PTHH.. Tính thể tích khí tạo thành ở đktc
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
2 Điểm – 20%
1 Điểm – 10%
0.5 Điểm – 5%
3.5 Điểm – 35%
Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên
- KT: Tính chất hóa học chung của oxit và axit.
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp
- KT: Nhận biết các chất. Tính nồng độ mol của dung dịch.
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm – 10%
1 Điểm – 10%
1 Điểm – 10%
3 Điểm – 30%
TỔNG SỐ CÂU
3 Câu
3 Câu
6 Câu
12 Câu
TỔNG SỐĐIỂM
5 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
10 Điểm
TỈ LỆ %
50%
30 %
20 %
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 2điểm ) :
Viết các PTHH trình bày cho tính chất hóa học của Canxi oxit ( CaO ) Có kết luận gì về CaO ?
Câu 2 ( 2điểm ) :
Viết các PTHH trình bày cho tính chất hóa học của axit sunfuric ( H2SO4 ) ?
Câu 3 ( 1điểm ) :
Viết PTHH thể hiện cho tính chất H2SO4 đặc nóng tác dụng với kim loại đồng ( Cu )giải phóng khí sunfurơ ( Lưu huỳnh đioxit – SO2 ) ?
Câu 4 ( 1điểm ) :
Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau :
S SO2 H2SO3
Câu 5 ( 1điểm ) :
Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 ZnSO4
Câu 6 ( 1điểm ) :
SO3
SO2
Na2SO3
Câu 7 ( 0,25điểm ) :
Có hai chất : KOH và SO2 . Chất nào phản ứng với nước. Viết PTHH biểu diễn ?
Câu 8 ( 0,25điểm )
Có hai chất : CuO và BaCl2 . Chất nào phản ứng với H2SO4 loãng có xuất hiện chất rắn màu trắng . Viết PTHH biểu diễn ?
Câu 9 ( 0,5điểm ) :
Cho các chất : Na2SO4 và HCl . Hãy dùng phương pháp hóa học nhận biết ra tùng chất ?
Câu 10 ( 0,25điểm ) :
Cho 0,
Ngày KT : 20/9/ 2011
Tuần 06
Tiết 10
I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức :
Chủ đề 1 : Tính chất hóa học của oxit
Chủ đề 2 : Tính chất hóa học của axit.
Chủ đề 3 : Tổng hợp các nội dung trên.
2/ Kỹ năng :
Viết PTHH
Tính toán hóa học
3/ Thái độ :
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học
II. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên chủ đề:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
Chủ đề 1: Oxit
- KT: Biết được những tính chất hóa học của oxit
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học.
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp.
- KT: Viết các PTHH.Tính khối lượng chất tham gia.
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm– Tỉ lệ%
2 Điểm – 20%
1 Điểm – 10%
0.5 Điểm – 5%
3.5 Điểm – 35%
Chủ đề 2: Axit
- KT: Biết được những tính chất hóa học của axit.
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp.
- KT: Viết PTHH.. Tính thể tích khí tạo thành ở đktc
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
2 Điểm – 20%
1 Điểm – 10%
0.5 Điểm – 5%
3.5 Điểm – 35%
Chủ đề 3: Tổng hợp các nội dung trên
- KT: Tính chất hóa học chung của oxit và axit.
- KN: Liệt kê chính xác và khoa học
- KT: Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa..
- KN: Lựa chọn chất phù hợp
- KT: Nhận biết các chất. Tính nồng độ mol của dung dịch.
- KN: Lựa chọn các chất cho phản ứng với nhau. Lập tị lệ chính xác.
Số câu
1Câu
1Câu
2Câu
4 Câu
Số điểm – Tỉ lệ%
1 Điểm – 10%
1 Điểm – 10%
1 Điểm – 10%
3 Điểm – 30%
TỔNG SỐ CÂU
3 Câu
3 Câu
6 Câu
12 Câu
TỔNG SỐĐIỂM
5 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
10 Điểm
TỈ LỆ %
50%
30 %
20 %
100%
III. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 2điểm ) :
Viết các PTHH trình bày cho tính chất hóa học của Canxi oxit ( CaO ) Có kết luận gì về CaO ?
Câu 2 ( 2điểm ) :
Viết các PTHH trình bày cho tính chất hóa học của axit sunfuric ( H2SO4 ) ?
Câu 3 ( 1điểm ) :
Viết PTHH thể hiện cho tính chất H2SO4 đặc nóng tác dụng với kim loại đồng ( Cu )giải phóng khí sunfurơ ( Lưu huỳnh đioxit – SO2 ) ?
Câu 4 ( 1điểm ) :
Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau :
S SO2 H2SO3
Câu 5 ( 1điểm ) :
Viết được các phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau:
SO3 H2SO4 ZnSO4
Câu 6 ( 1điểm ) :
SO3
SO2
Na2SO3
Câu 7 ( 0,25điểm ) :
Có hai chất : KOH và SO2 . Chất nào phản ứng với nước. Viết PTHH biểu diễn ?
Câu 8 ( 0,25điểm )
Có hai chất : CuO và BaCl2 . Chất nào phản ứng với H2SO4 loãng có xuất hiện chất rắn màu trắng . Viết PTHH biểu diễn ?
Câu 9 ( 0,5điểm ) :
Cho các chất : Na2SO4 và HCl . Hãy dùng phương pháp hóa học nhận biết ra tùng chất ?
Câu 10 ( 0,25điểm ) :
Cho 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)