Đề Kiểm Tra 1 tiết Lý8
Chia sẻ bởi Nguyễn Triệu Thanh |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 tiết Lý8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Triệu Đông KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên : ………………………… . Môn : Vật lý 8
Lớp 8…. Đề 1
Câu 1.(2 đ) Áp suất là gì? Viết biểu thức và giải thích các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 2.(2đ) Trình bày Thí nghiệm Tô-ri-xe-li và tính áp suất của khí quyển ra N/m2.
Câu 3.(3đ) Một ô tô đi từ Đông Hà vào Huế với vận tốc 50km/h, hết 1giờ 30 phút. Vào đến Huế xe nghỉ 1 giờ rồi quay trở về Quảng Trị hết thời gian 1giờ .Biết quãng đường từ Huế ra Quảng Trị dài 60 km.
Tính quãng đường từ Đông Hà đến Huế.
Tính vận tốc của ô tô trên quãng đường Từ Huế ra quảng Trị
Tính Vận tốc trung bình trên cả quãng đường trừ Đông Hà vào Huế và từ Huế ra Quảng Trị.
Câu 4.(3đ) Một bình hoa có khối lượng 2kg đặt trên bàn. Biết đáy bình là mặt tròn có bán kính 5cm .Hãy tính áp suất của bình lên mặt bàn.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Triệu Đông KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên : ………………………… . Môn : Vật lý 8
Lớp 8…. Đề 2
Câu 1.(2đ) Chất lỏng gây áp suất như thế nào ? Viết biểu thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 2.(2đ) Trình bày Thí nghiệm Tô-ri-xe-li và tính áp suất của khí quyển ra N/m2.
Câu 3.(3đ) Một ô tô đi từ Đông Hà vào Huế với vận tốc 45km/h, biết quãng đường từ Đông Hà vào Huế dài 75km. Vào đến Huế xe nghỉ 1 giờ rồi quay trở về Quảng Trị hết thời gian 1giờ .Biết quãng đường từ Huế ra Quảng Trị dài 60 km.
a) Tính thời gian ôtô đi từ Đông Hà Vào Huế
b)Tính vận tốc của ô tô trên quãng đường Từ Huế ra Quảng Trị
c)Tính Vận tốc trung bình trên cả quãng đường trừ Đông Hà vào Huế và từ Huế ra Quảng Trị.
Câu 4. (3đ) Một ống nghiệm chứa thủy ngân với độ cao 3cm.
Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3. Hãy tính áp suất của thủy ngân lên đáy ống nghiệm.
Nếu thay thủy ngân bằng nước thì cột nước phải cao bao nhiêu đẻ đạt được một áp suất như trên ?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên : ………………………… . Môn : Vật lý 8
Lớp 8…. Đề 1
Câu 1.(2 đ) Áp suất là gì? Viết biểu thức và giải thích các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 2.(2đ) Trình bày Thí nghiệm Tô-ri-xe-li và tính áp suất của khí quyển ra N/m2.
Câu 3.(3đ) Một ô tô đi từ Đông Hà vào Huế với vận tốc 50km/h, hết 1giờ 30 phút. Vào đến Huế xe nghỉ 1 giờ rồi quay trở về Quảng Trị hết thời gian 1giờ .Biết quãng đường từ Huế ra Quảng Trị dài 60 km.
Tính quãng đường từ Đông Hà đến Huế.
Tính vận tốc của ô tô trên quãng đường Từ Huế ra quảng Trị
Tính Vận tốc trung bình trên cả quãng đường trừ Đông Hà vào Huế và từ Huế ra Quảng Trị.
Câu 4.(3đ) Một bình hoa có khối lượng 2kg đặt trên bàn. Biết đáy bình là mặt tròn có bán kính 5cm .Hãy tính áp suất của bình lên mặt bàn.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Triệu Đông KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ và tên : ………………………… . Môn : Vật lý 8
Lớp 8…. Đề 2
Câu 1.(2đ) Chất lỏng gây áp suất như thế nào ? Viết biểu thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng có mặt trong công thức.
Câu 2.(2đ) Trình bày Thí nghiệm Tô-ri-xe-li và tính áp suất của khí quyển ra N/m2.
Câu 3.(3đ) Một ô tô đi từ Đông Hà vào Huế với vận tốc 45km/h, biết quãng đường từ Đông Hà vào Huế dài 75km. Vào đến Huế xe nghỉ 1 giờ rồi quay trở về Quảng Trị hết thời gian 1giờ .Biết quãng đường từ Huế ra Quảng Trị dài 60 km.
a) Tính thời gian ôtô đi từ Đông Hà Vào Huế
b)Tính vận tốc của ô tô trên quãng đường Từ Huế ra Quảng Trị
c)Tính Vận tốc trung bình trên cả quãng đường trừ Đông Hà vào Huế và từ Huế ra Quảng Trị.
Câu 4. (3đ) Một ống nghiệm chứa thủy ngân với độ cao 3cm.
Biết khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3. Hãy tính áp suất của thủy ngân lên đáy ống nghiệm.
Nếu thay thủy ngân bằng nước thì cột nước phải cao bao nhiêu đẻ đạt được một áp suất như trên ?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Triệu Thanh
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)