De kiem tra 1 tiet ly 7 mau si ma cai - lao cai
Chia sẻ bởi Giàng A Quang |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet ly 7 mau si ma cai - lao cai thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
NS:
NG:
Tiết 10 kiểm tra 45’
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tái hiện lại kiến thức trọng tâm của chương 1. Quang học
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng giải thích hiện tượng
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. hình thức kiểm tra
TNKQ và tự luận (20% và 80%)
III. Ma trận đề kiểm tra
1.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CĐ1: Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2,4
0,6
26,7
6,7
CĐ2:Phản xạ ánh sáng
3
2
1,6
1,4
17,8
15,5
CĐ3: Gương cầu
3
2
1,6
1,4
17,8
15,5
Tổng
9
7
5,6
3,4
62,3
37,7
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
26,7
1,9 ≈ 2
1 (0,5đ)
1 (2đ)
2,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
1,24≈ 1
1 (2đ)
2,0
3.Gương cầu
17,8
1,24 ≈ 1
1 (2đ)
2,0
Cấp độ 3,4
(Vậndụng)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
6,7
0,5 ≈ 1
1 (0,5đ)
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
15,5
1,1 ≈ 1
1 (1,0đ)
1,0
3.Gương cầu
15,5
1,1≈ 1
1 (2đ)
2,0
Tổng
100
7
4 (2đ)
3 (8đ)
10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
2. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
3. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
4. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
5. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
5. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C1.1
0,5
5%
1
C3.4
2,0
20%
1
C4.2
0,5
5%
3
3
30%
2. Phản xạ ánh sáng
6. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
7. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
8. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
9. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định
NG:
Tiết 10 kiểm tra 45’
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Tái hiện lại kiến thức trọng tâm của chương 1. Quang học
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng trình bày bài làm và vận dụng giải thích hiện tượng
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, tinh thần hợp tác nhóm.
II. hình thức kiểm tra
TNKQ và tự luận (20% và 80%)
III. Ma trận đề kiểm tra
1.TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
CĐ1: Sự truyền thẳng ánh sáng
3
3
2,4
0,6
26,7
6,7
CĐ2:Phản xạ ánh sáng
3
2
1,6
1,4
17,8
15,5
CĐ3: Gương cầu
3
2
1,6
1,4
17,8
15,5
Tổng
9
7
5,6
3,4
62,3
37,7
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
26,7
1,9 ≈ 2
1 (0,5đ)
1 (2đ)
2,5
2. Phản xạ ánh sáng
17,8
1,24≈ 1
1 (2đ)
2,0
3.Gương cầu
17,8
1,24 ≈ 1
1 (2đ)
2,0
Cấp độ 3,4
(Vậndụng)
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
6,7
0,5 ≈ 1
1 (0,5đ)
0,5
2. Phản xạ ánh sáng
15,5
1,1 ≈ 1
1 (1,0đ)
1,0
3.Gương cầu
15,5
1,1≈ 1
1 (2đ)
2,0
Tổng
100
7
4 (2đ)
3 (8đ)
10
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự truyền thẳng ánh sáng
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
2. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
3. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
4. Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
5. Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
5. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực,...
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
C1.1
0,5
5%
1
C3.4
2,0
20%
1
C4.2
0,5
5%
3
3
30%
2. Phản xạ ánh sáng
6. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
7. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
8. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
9. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
11. Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giàng A Quang
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)