Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 6 - Lần 1 - Học kì II
Chia sẻ bởi Mai Anh |
Ngày 10/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết - Lớp 6 - Lần 1 - Học kì II thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Doan Ket Secondary School
Name : ……………………
Class : 6 ……..
School year : 2017 - 2018
THE THIRD ENGLISH TEST GRADE 6
Time : 45 minutes
Teacher ‘s remarks :…………………………………
Student’s parents’signature :………………………
Marks
A. LISTENING
I. Listen and fill the missing words.( Nghe và điền từ còn thiếu ) ( 1.0 m )
A: I’m hungry. I’d like some (1) …………………..and some (2)………………..What would you like ?
B: I’m not hungry, but I’m (3) ………………………. I’d like some (4) …………………….…..
II. Listen and choose the items you hear. ( Nghe và chọn vật em nghe được ) ( 1.0 m )
1.
a. b. c.
2.
a. b. c.
3.
a. b. c.
4.
a. b. c.
B .LANGUAGE FOCUS
I.Which one is different ( Chọn phát âm khác )( 0.5 m )
1. a.hand b.fat c.can d.bar
2. a. purple b.blue c.full d. fruit
II. Multiple choice ( Khoanh tròn đáp án đúng ) (2.0 ms )
Nam doesn’t want ……coffee . ( a / some / any )
His father is waiting …..a bus . ( on / to / for )
…….I help you ? ( Do / Can / Have )
She needs ……of beef . ( 200 grams / a tube / a dozen )
……color is your hair ? ( Which / What / Where )
How ……water do you want ? ( often / much / many )
What about ……by bike ? ( travelling / to travel / travel )
What’s your favorite …., Mai ? – I like fish . ( drinks / food / meat )
III . Supply the correct form of the verbs ( Chia động từ trong ngoặc ) ( 0.5 m )
1. Mai ( go ) ……………….………..to bed at 10 pm every night .
2. They ( not watch ) ……………………………………TV now .
C. READING
I. Read the passage carefully and fill in the missing words: ( Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ) ( 1.0 m )
Miss Trinh is a singer . She is small (1)…………… thin. She has long black hair and (2) ………..oval face. She (2)………… black eyes , a small nose and full lips . She (4) ……….….young and beautiful.
II. Read the passage carefully and do as directed: (Đọc kỹ đoạn văn và làm theo yêu cầu đề bài) (2.0ms)
Today is Sunday. Mrs. Brown goes to the market in the morning. She needs many things.
First, wants some meat, one kilo of fish and five hundred grams of beef. Then, she wants some vegetables. She needs three cans of peas and one kilo of tomatoes. Finally, she wants two cans of beer and four bottles of mineral water. She goes home by taxi.
Chọn đúng (T) hay sai (F): (1.0m)
1. She wants some meat and some vegetables.
2. She wants a half of kilo of beef.
Trả lời những câu hỏi sau: (1.0m)
1. How much fish does she want? (….…………………………………………………………
2. Does she need one kilo of tomatoes? ( ………………………………………………………
D. WRITING
Rewrite the following sentences as directed ( Làm theo yêu cầu ) ( 2.0 ms )
1. want / Tom / Mary / and / glasses / two / of / water. (Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh )
->……………………………………………………………………………………………………………
2. A cake is 5.000d. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân )
->……………………………………………………………………………………………………………
3. My sister has long hair . ( Đổi sang câu phủ định )
>……………………………………………………………………………………………………………
4. They go to school ……..………..Monday. ( Điền giới từ thích hợp )
5. Her chair is old . ( Đổi sang dạng số nhiều )
->……………………………………………………………………………………………………………
6. Do you like English ? ( Trả lời câu hỏi về chính bản thân mình )
->…………………………………………………………………………………………………………...
7. Strong # ……………………… ( Viết từ trái nghĩa )
8. Tôi thích ăn bánh mỳ và uống sữa vào bữa sáng . ( Dịch sang Tiếng Anh )
->…………………………………………………………………………………………………………...
KEY
A. LISTENING
I.
1.
Name : ……………………
Class : 6 ……..
School year : 2017 - 2018
THE THIRD ENGLISH TEST GRADE 6
Time : 45 minutes
Teacher ‘s remarks :…………………………………
Student’s parents’signature :………………………
Marks
A. LISTENING
I. Listen and fill the missing words.( Nghe và điền từ còn thiếu ) ( 1.0 m )
A: I’m hungry. I’d like some (1) …………………..and some (2)………………..What would you like ?
B: I’m not hungry, but I’m (3) ………………………. I’d like some (4) …………………….…..
II. Listen and choose the items you hear. ( Nghe và chọn vật em nghe được ) ( 1.0 m )
1.
a. b. c.
2.
a. b. c.
3.
a. b. c.
4.
a. b. c.
B .LANGUAGE FOCUS
I.Which one is different ( Chọn phát âm khác )( 0.5 m )
1. a.hand b.fat c.can d.bar
2. a. purple b.blue c.full d. fruit
II. Multiple choice ( Khoanh tròn đáp án đúng ) (2.0 ms )
Nam doesn’t want ……coffee . ( a / some / any )
His father is waiting …..a bus . ( on / to / for )
…….I help you ? ( Do / Can / Have )
She needs ……of beef . ( 200 grams / a tube / a dozen )
……color is your hair ? ( Which / What / Where )
How ……water do you want ? ( often / much / many )
What about ……by bike ? ( travelling / to travel / travel )
What’s your favorite …., Mai ? – I like fish . ( drinks / food / meat )
III . Supply the correct form of the verbs ( Chia động từ trong ngoặc ) ( 0.5 m )
1. Mai ( go ) ……………….………..to bed at 10 pm every night .
2. They ( not watch ) ……………………………………TV now .
C. READING
I. Read the passage carefully and fill in the missing words: ( Điền từ còn thiếu vào chỗ trống ) ( 1.0 m )
Miss Trinh is a singer . She is small (1)…………… thin. She has long black hair and (2) ………..oval face. She (2)………… black eyes , a small nose and full lips . She (4) ……….….young and beautiful.
II. Read the passage carefully and do as directed: (Đọc kỹ đoạn văn và làm theo yêu cầu đề bài) (2.0ms)
Today is Sunday. Mrs. Brown goes to the market in the morning. She needs many things.
First, wants some meat, one kilo of fish and five hundred grams of beef. Then, she wants some vegetables. She needs three cans of peas and one kilo of tomatoes. Finally, she wants two cans of beer and four bottles of mineral water. She goes home by taxi.
Chọn đúng (T) hay sai (F): (1.0m)
1. She wants some meat and some vegetables.
2. She wants a half of kilo of beef.
Trả lời những câu hỏi sau: (1.0m)
1. How much fish does she want? (….…………………………………………………………
2. Does she need one kilo of tomatoes? ( ………………………………………………………
D. WRITING
Rewrite the following sentences as directed ( Làm theo yêu cầu ) ( 2.0 ms )
1. want / Tom / Mary / and / glasses / two / of / water. (Sắp xếp lại câu hoàn chỉnh )
->……………………………………………………………………………………………………………
2. A cake is 5.000d. ( Đặt câu hỏi cho từ gạch chân )
->……………………………………………………………………………………………………………
3. My sister has long hair . ( Đổi sang câu phủ định )
>……………………………………………………………………………………………………………
4. They go to school ……..………..Monday. ( Điền giới từ thích hợp )
5. Her chair is old . ( Đổi sang dạng số nhiều )
->……………………………………………………………………………………………………………
6. Do you like English ? ( Trả lời câu hỏi về chính bản thân mình )
->…………………………………………………………………………………………………………...
7. Strong # ……………………… ( Viết từ trái nghĩa )
8. Tôi thích ăn bánh mỳ và uống sữa vào bữa sáng . ( Dịch sang Tiếng Anh )
->…………………………………………………………………………………………………………...
KEY
A. LISTENING
I.
1.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Anh
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 8
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)