Đề kiểm tra 1 tiết lần 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy Hằng | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ………………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT SỐ 3
Lớp: 6/ MÔN: TIẾNG ANH - Năm học: 2011- 2012
Thời gian: 45 phút
I.Khoanh tròn đáp án đúng (A,B,C hoặc D):(4 điểm)
( 1-8) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây:( 2 điểm )
1. ............... color is her hair
A. What B. Where C. When D. Why
2. Mai has an ………… face.
A. round B. oval C. wide D. long
3. She ………. full lips.
A. have B. gets C. has D. is
4. ……….. do you feel ? – I’m hot.
A. How B. What C. Where D. When
5. I’d like ………. noodles.
A. some B. any C. a D. an
6. Are there ………. oranges on the table ?
A. some B. any C. a D. an
7. What do you have ……… lunch ?
A. at B. in C. with D. for
8. Can I have a ……… of tea ?
A. bottle B. bar C. dozen D. packet
(9-10) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất :( 0,5đ)
9. 1. How do you feel, Ba ? 10. 1. Here you are.
2. I’d like some orange juice. 2. Thank you.
3. I’m hot 3. Yes. A can of peas, please.
4. What would you like ? 4. Can I help you ?
A. 1-4-2-3 C. 4-1-2-3 A. 4-3-2-1 C. 3-1-2-4
B. 1-3-4-2 D. 3-2-1-4 B. 4-3-1-2 D. 3-2-4-1
(11-12) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau: (0,5đ)
11. A. hot B. not C. got D. who
12. A. rice B. high C. iced D. in
(13-14) Tìm một lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau:( 0,5đ)
13. How much waters do you want ?
A B C D
14. What does Lan has for dinner ?
A B C D



(15-16) Chọn câu đúng nhất được thành lập từ các từ và cụm từ gợi ý dưới đây: (0,5đ)
15. I / like / dozen / egg / and / ten / kilo / rice.
A. I like a dozen of eggs and ten kilos rice.
B. I would like a dozen eggs and ten kilos of rice.
C. I would like dozen eggs and ten kilos rice.
D. I would like a dozen of eggs and ten kilo of rice.
16. They / need / two / kilo / meat.
A. They need two kilos of meat.
B. They are need two kilos of meat.
C. They need two kilos meats.
D. They need two kilos of meats.

II. Kết hợp một câu trả lời ở cột B tương ứng với một câu hỏi ở cột A (1 điểm)

A
B

17. What color is his hair ?
a. I want a hot drink.

18. How do you feel?
b. It’s black.

19. What do you want ?
c. I like fish.

20. What’s your favorite food ?
d. I’m thirsty and tired.

 17+ 18+ 19+ 20+

III. Dùng các từ cho sẵn trong khung để hoàn tất đoạn văn, sau đó trả lời TRUE(T) (đúng) hoặc FALSE(F) (sai) : ( 2điểm)

black
small
tall
round

 Miss Chi is (21)…………. and thin. She has a (22)…………….. face. She has long (23)……………… hair. She has brown eyes. She has a (24)…………. nose. She has full lips and small white teeth.

25. ___ Miss Chi is short and thin.
26. ___ She doesn’t have long brown hair.
27. ___ She has brown eyes.
28. ___ She has thin lips.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)