Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II Sinh 8 (ĐỔi mới)
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II Sinh 8 (ĐỔi mới) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày kiểm tra…………….lớp………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Sinh 8.
I. Mục đích kiểm tra.
1. Kiến thức
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
- Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
- Nêu được cấu tạo của da
- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
- Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
- Phân biệt chức năng các hệ thần kinh., sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên.
- Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.
- Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh hệ bài tiết, da, hệ thần kinh.
3. Thái độ.
- Tự ý thức bản thân để bảo vệ hệ bài tiết, da, hệ thần kinh
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: TNKQ + TL
Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Bài tiết
(3 tiết)
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
22,5% = 2,25
1
0,25
1
1
1
1
Chương VIII: Da
( 2 tiết)
Nêu được cấu tạo của da
Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
17,5% = 1,75
1
0,25
1
1,5
Chương IX: Thần kinh và giác quan
(9 tiết)
Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
- Phân biệt chức năng các phân hệ thần kinh
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên
Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
60% = 6,0
2
1,25
1
0,25
1
1,5
1
2
1
1
Tổng số câu: 11
5
4
2
Tổng số điểm: 10
3,75
4,25
3
Tỉ lệ %: 100%
37,5%
42,5%
30%
IV. Nội dung đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: ( 0,25 điểm)Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Sinh 8.
I. Mục đích kiểm tra.
1. Kiến thức
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
- Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
- Nêu được cấu tạo của da
- Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
- Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
- Phân biệt chức năng các hệ thần kinh., sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên.
- Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản.
- Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
2. Kĩ năng.
- Vận dụng kiến thức vào việc giữ gìn vệ sinh hệ bài tiết, da, hệ thần kinh.
3. Thái độ.
- Tự ý thức bản thân để bảo vệ hệ bài tiết, da, hệ thần kinh
II. Hình thức đề kiểm tra.
Hình thức: TNKQ + TL
Cách tổ chức: HS làm bài trên lớp, thời gian 45 phút.
III. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VII: Bài tiết
(3 tiết)
- Nêu được cấu tạo các cơ quan bài tiết nước tiểu
- Trình bày được chức năng cơ quan bài tiết nước tiểu
Tóm tắt lại cấu tạo và các đơn vị chức năng của thận
22,5% = 2,25
1
0,25
1
1
1
1
Chương VIII: Da
( 2 tiết)
Nêu được cấu tạo của da
Giải thích cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da
17,5% = 1,75
1
0,25
1
1,5
Chương IX: Thần kinh và giác quan
(9 tiết)
Nêu được các bộ phận của hệ thần kinh trung ương
- Phân biệt chức năng các phân hệ thần kinh
- Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh cận thị bẩm sinh.
Phân biệt sự khác nhau giữa trung ương thần kinh và phần ngoại biên
Chứng minh hoạt động của 2 phân hệ thần kinh trong điều hòa hoạt động của cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
Vận dụng kiến thức để phân tích vai trò của phản xạ có điều kiện.
60% = 6,0
2
1,25
1
0,25
1
1,5
1
2
1
1
Tổng số câu: 11
5
4
2
Tổng số điểm: 10
3,75
4,25
3
Tỉ lệ %: 100%
37,5%
42,5%
30%
IV. Nội dung đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Hệ bài tiết nước tiêu gồm:
A. Thận, ống đái, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
B. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái
C. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
D. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái
Câu 2: ( 0,25 điểm)Cấu tạo của da gồm có:
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.
B. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
D. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Dũng
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)