ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Ngô Văn Chuong |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 38: KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hệ thống hóa, củng cố kiến thức về Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1954. Đánh giá quá trình học tập của Học sinh, phát hiện những thiếu sót để khắc phục kịp thời, làm cơ sở cho việc tiếp thu kiến thức mới.
2. Kĩ năng:Giúp HS:
- Xem xét các sự kiện lịch sử trong các quan hệ không gian và thời gian.
- Biết phân tích, so sanh, tổng hợp, khái quát, đánh giá các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử.
- Phát triển năng lực nhận thức thông qua giải quyết các bài tập, biết vận dụng kiến thức đã học hợp lý.
2. Tư tưởng:
Hình thành ở Học sinh lòng tin và ý chí quyết tâm để đạt kết quả cao trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Việt Nam trong những năm 1919-1930
Thời gian thành lập 3 tổ chức Cộng sản
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
điểm: 0,5 (5%)
2. Việt Nam trong những năm 1930-1939
Ý nghĩa thành lập Đảng CSVN
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
điểm: 1,5 (15%)
3. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng
8-1945
Diễn biến CM
8-1945
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
điểm: 2,5 (25%)
4. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp
Số câu: 1
Số điểm: 4
Ýnghĩa của Hiệp định Giơ-ne Số câu: 1 Số điểm: 1,5
Số câu: 2
điểm: 6,5 (65%)
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 3
Số điểm: 8
80%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 6
Số điểm: 10
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng(1,5 đ)
Câu 1: Đông Dương Cộng sản Đảng ra đời vào thời gian:
a. 5-1929 b. 6-1929 c. 7-1929 d. 8-1929
Câu 2: Mặt trận Việt Minh ra đời ngày:
a. 05.5.1941 b. 10.5.1941 c. 15.5.1941 d. 19.5.1941
Câu 3 Người dùng thân mình chèn để khẩu pháo không bị trôi là
a. Tô Vĩnh Diện b. Bế Văn Đàn c. Phan Đình Giót d. Nguyễn Viết Xuân
II. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: (1,5 đ)
Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp giữa (1)........................................................................với (2).............................................................và (3)....................................................................
Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX.
B. TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: Trình bày tóm tắt diễn biến Cách mạng tháng Tám năm 1945? (2đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)? (4đ)
Câu 3: Nêu ý nghĩa Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954? (1đ)
V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIÊM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ: 1b, 2d. 3a
II. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: (1,5 đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ:
1/ Chủ nghĩa Mác Lê-nin . 2/ Phong trào công nhân. 3/ Phong trào yêu nước.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Trình bày tóm tắt diễn
Ngày dạy:
Tiết 38: KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hệ thống hóa, củng cố kiến thức về Lịch sử Việt Nam từ 1919 đến 1954. Đánh giá quá trình học tập của Học sinh, phát hiện những thiếu sót để khắc phục kịp thời, làm cơ sở cho việc tiếp thu kiến thức mới.
2. Kĩ năng:Giúp HS:
- Xem xét các sự kiện lịch sử trong các quan hệ không gian và thời gian.
- Biết phân tích, so sanh, tổng hợp, khái quát, đánh giá các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử.
- Phát triển năng lực nhận thức thông qua giải quyết các bài tập, biết vận dụng kiến thức đã học hợp lý.
2. Tư tưởng:
Hình thành ở Học sinh lòng tin và ý chí quyết tâm để đạt kết quả cao trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Việt Nam trong những năm 1919-1930
Thời gian thành lập 3 tổ chức Cộng sản
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
điểm: 0,5 (5%)
2. Việt Nam trong những năm 1930-1939
Ý nghĩa thành lập Đảng CSVN
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Số câu: 1
điểm: 1,5 (15%)
3. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng
8-1945
Diễn biến CM
8-1945
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Số câu: 1
điểm: 2,5 (25%)
4. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954
Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp
Số câu: 1
Số điểm: 4
Ýnghĩa của Hiệp định Giơ-ne Số câu: 1 Số điểm: 1,5
Số câu: 2
điểm: 6,5 (65%)
Tổng số câu: 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
5%
Số câu: 3
Số điểm: 8
80%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 6
Số điểm: 10
IV. ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng(1,5 đ)
Câu 1: Đông Dương Cộng sản Đảng ra đời vào thời gian:
a. 5-1929 b. 6-1929 c. 7-1929 d. 8-1929
Câu 2: Mặt trận Việt Minh ra đời ngày:
a. 05.5.1941 b. 10.5.1941 c. 15.5.1941 d. 19.5.1941
Câu 3 Người dùng thân mình chèn để khẩu pháo không bị trôi là
a. Tô Vĩnh Diện b. Bế Văn Đàn c. Phan Đình Giót d. Nguyễn Viết Xuân
II. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: (1,5 đ)
Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp giữa (1)........................................................................với (2).............................................................và (3)....................................................................
Việt Nam trong những năm đầu thế kỉ XX.
B. TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: Trình bày tóm tắt diễn biến Cách mạng tháng Tám năm 1945? (2đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)? (4đ)
Câu 3: Nêu ý nghĩa Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954? (1đ)
V. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIÊM: (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ: 1b, 2d. 3a
II. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam: (1,5 đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.5đ:
1/ Chủ nghĩa Mác Lê-nin . 2/ Phong trào công nhân. 3/ Phong trào yêu nước.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Trình bày tóm tắt diễn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Chuong
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)