đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn vật lí 7

Chia sẻ bởi Lê Trần Minh Nguyễn | Ngày 17/10/2018 | 132

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn vật lí 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Trường: THCS........................................ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Họ và tên HS:......................................... MÔN: VẬT LÍ - 7
Lớp: 7 - ............... Thời gian: 45 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:



I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời thích hợp.
Câu 1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì:
A. Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng . B. Có dòng điện chạy qua dây tóc.
C. Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt. D. Có ánh sáng từ mắt truyền tới dây tóc.
Câu 2: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo:
A. Nhiều đường khác nhau. B.Đường cong.
C. Đường gấp khúc. D. Đường thẳng.
Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung cho gương phẳng và gương cầu lồi là:
A. Với một tia tới cho một tia phản xạ. B. Tia phản xạ tuân theo định luật phản xạ.
C. Ảnh của vật tạo bởi gương là ảnh ảo. D. Vật và ảnh đối xứng với nhau qua gương.
Câu 4: Chiếu một chùm sáng hẹp vuông góc với một tấm bìa cứng. Hiện tượng nào sau đây sẽ xãy ra?
A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa. B. Ánh sáng không xuyên qua tấm bìa.
C. Ánh sáng đi vòng qua tấm bìa theo đường gấp khúc. D. Ánh sáng bị hắt hoàn toàn trở lại.
Câu 5: Trong các vật sau đây, nguồn sáng là:
A. Mặt Trăng. B. Sao chổi. C. Tia chớp. D. Bóng đèn.
Câu 6: Yếu tố quyết định tạo bóng tối là:
A. Nguồn sáng lớn. B. Nguồn sáng nhỏ. C. Ánh sáng yếu. D. Ánh sáng mạnh.
Câu 7: Gương có tác dụng biến đổi chùm tia sáng song song thành chùm tia phản xạ hội tụ là:
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm. C. Gương cầu lồi. D. Gương cầu.
Câu 8: Khi nào có nguyệt thực xãy ra ?
A. Khi Mặt trăng bị mây đen che khuất.
B. Khi Mặt trăng nằm trong bóng tối của Trái Đất.
C. Khi Mặt trời bị Mặt trăng che khuất một phần.
D. Khi Trái Đất nằm trong bóng tối của Mặt trăng.
Câu 9: Đặt một vật có dạng một đoạn thẳng song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng:
A. Cùng phương cùng chiều với vật. B. Song song và ngược chiều với vật.
C. Song song và cùng chiều với vật. D. Cùng phương và ngược chiều với vật.
Câu 10: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với mặt gương một góc 500. Góc tới có bằng:
A. 50 0 B. 40 0 C. 25 0 D. 20 0
Câu 11: Ảnh của điểm sáng S đặt trước gương phẳng được tạo bởi sự giao nhau của các
A. Tia phản xạ kéo dài. B. Tia tới. C. Tia phản . D. Tia tới kéo dài.
Câu 12: Để quan sát được vật có kích thước nhỏ một cách dễ dàng nhất ta dùng
A. Gương cầu lõm. B. Gương phẳng. C. Gương cầu. D. Gương cầu lồi.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 13:(2đ) a) Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng ?
b) Áp dụng: Cho hình vẽ biết SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Hãy vẽ tiếp tia tới, tia phản xạ trong các trường hợp sau và chỉ rõ chiều truyền của các tia sáng?

Câu 14:(1đ) Dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Tại sao?
Câu 15:(1.5đ)
a. Tại sao mắt ta có thể nhìn được các vật đặt sau các tấm kính mỏng nhưng không thể nhìn thấy vật đặt sau miếng sắt mỏng ?
b. Tại sao ta không nhìn thấy các vật ở sau lưng mặc dù vẫn có ánh sáng chiếu vào các vật đó ?
Câu 16:(1đ) Bằng cách vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật trong các hình sau :






Câu 17:(1.5đ) Hãy giải thích tại sao pha đèn pin, ô tô hay xe máy lại dùng gương cầu lõm chứ không dùng gương phẳng hay gương cầu lồi ?
BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 7
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trần Minh Nguyễn
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)