Đề kiểm Tra 1 tiết HKI-Vật Lý 8
Chia sẻ bởi lê thị vân |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm Tra 1 tiết HKI-Vật Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc
1.Nêu được đơn vị tính vận tốc
2.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
7.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
8.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
13.Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
C1.3;C2.2
0,7
C7,C8.1a,c
1
C13.4
3,7
Số điểm
1đ
2đ
1đ
4đ
Tỉ lệ %
10%
20%
10%
40%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
3.Nêu được lực là đại lượng vectơ.
4.Nêu được hai lực cân bằng là gì?
5.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
6.Nêu được quán tính của một vật là gì
9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
11.Biểu diễn được lực bằng vectơ.
12.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu hỏi
5
C3.5,C4.1,C5.4;6,C6.7
1
C9.8
0,3
C10.1b
2
C11.2,C12.3
8,3
Số điểm
2,5đ
0,5
1đ
2đ
6đ
Tỉ lệ %
25%
5%
10%
20%
60%
TS câu hỏi
7
2
2
1
12
10đ
TS điểm
3,5đ
3,5đ
2đ
1đ
Tỉ lệ %
35%
35%
20%
10%
100%
Ngày soạn: 20/10/2016-Ngày dạy:26/10/2016 Tuần 8,Tiết 8
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN:VẬT LÝ 8
NĂM HỌC : 2016 – 2017
PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Họ và tên: ………………..................... Lớp:8
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 8
NĂM HỌC: 2016 – 2017(thời gian 45 phút)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng mà em chọn.
Câu 1: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ,phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d. Công thức b và c đúng.
Câu 3. Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m/s c. m.s d. Km/h
Câu 4 . Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
a. Lăn vật b. Kéo vật. c. Cả hai cách như nhau d. Không so sánh được.
Câu 5 :Lực là đại lượng vecto vì:
a.lực làm cho vật bị biến dạng b. lực có độ lớn,phương và chiều
c. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1/ Chuyển động cơ học, vận tốc
1.Nêu được đơn vị tính vận tốc
2.Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
7.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
8.Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ
13.Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
Số câu hỏi
2
C1.3;C2.2
0,7
C7,C8.1a,c
1
C13.4
3,7
Số điểm
1đ
2đ
1đ
4đ
Tỉ lệ %
10%
20%
10%
40%
2/ Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
3.Nêu được lực là đại lượng vectơ.
4.Nêu được hai lực cân bằng là gì?
5.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
6.Nêu được quán tính của một vật là gì
9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
11.Biểu diễn được lực bằng vectơ.
12.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu hỏi
5
C3.5,C4.1,C5.4;6,C6.7
1
C9.8
0,3
C10.1b
2
C11.2,C12.3
8,3
Số điểm
2,5đ
0,5
1đ
2đ
6đ
Tỉ lệ %
25%
5%
10%
20%
60%
TS câu hỏi
7
2
2
1
12
10đ
TS điểm
3,5đ
3,5đ
2đ
1đ
Tỉ lệ %
35%
35%
20%
10%
100%
Ngày soạn: 20/10/2016-Ngày dạy:26/10/2016 Tuần 8,Tiết 8
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN:VẬT LÝ 8
NĂM HỌC : 2016 – 2017
PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Họ và tên: ………………..................... Lớp:8
ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 8
NĂM HỌC: 2016 – 2017(thời gian 45 phút)
Điểm:
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng mà em chọn.
Câu 1: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ,phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 2. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. b. c. d. Công thức b và c đúng.
Câu 3. Đơn vị của vận tốc là :
a. km.h b. m/s c. m.s d. Km/h
Câu 4 . Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
a. Lăn vật b. Kéo vật. c. Cả hai cách như nhau d. Không so sánh được.
Câu 5 :Lực là đại lượng vecto vì:
a.lực làm cho vật bị biến dạng b. lực có độ lớn,phương và chiều
c. lực làm cho vật thay đổi tốc độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị vân
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)