đề kiểm tra 1 tiết HKI
Chia sẻ bởi Triệu Thị Chúc |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết HKI thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 11 Ngày soạn :…./…./….
Tiết 21 Ngày dạy :…/…./….
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản, nhằm đánh giá khả năng nhận thức và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong chương I, II, III
- Phát hiện những sai sót của học sinh về kiến thức và có kế hoạch dạy học cho phù hợp
- Vận dụng kiến thức đã học để có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sức khỏe
II. MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chương I: Khái quát về cơ thể người
05 tiết
-Thành phần hóa học trong tế bào
-Các loại mô chính
-Luồng xung thần kinh trong cung phản xạ
Nêu vd về phản xạ.Phân tích đường đi của xung thần kinh theo cung phản xạ
17,5% = 1,75đ
28,5 % = 0,5 đ
14,25 =0,25đ
57 %= 1 đ
2. Chương II: Hệ vận động
06 tiết
Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương
-Thành phần, tính chất của xương
-Nguyên nhân mỏi cơ
-Ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển của cơ – xương và biện pháp chống cong vẹo cột sống
40 % = 4đ
50 % = 2đ
50 % =2đ
3. Chương III: tuần hoàn
06 tiết
-Môi trường trong cơ thể
-Thành phần cấu tạo và chức năng củ máu
-Cấu tạo tim
-Huyết áp
-Nguyên tắc truyền máu
-Sự lưu thông của máu trong cơ thể .
Nêu được chu kì hoạt động của tim Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không cần nghỉ ngơi.
42,5 %= 4,25 đ
11,5 % = 0,5 đ
41,5 % =1,75đ
47 % = 2đ
Tổng số câu: 17
Tổng số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%=10đ
Số câu :5
Số điểm :3đ
Tỉ lệ: 30 %
Số câu :10
Số điểm : 4 đ
Tỉ lệ : 40%
Số câu :1
Số điểm :2đ
Tỉ lệ : 30%
Số câu :1
Số điểm :1đ
Tỉ lệ :10 %
THCS Trung
Họ và tên :
Lớp:8 KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 8
Điểm
Lời phê
…………………………………………………
…………………………………………............
………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM ( 3.5 đ) : Đánh dấu X vào chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1 Môi trường trong cơ thể gồm :
A. Máu, nước mô,bạch cầu. C.Huyết tương,các tế bào máu và kháng thể
B.Máu ,nước mô,bạch huyết D.Nước mô,các tế bào máu và kháng thể
Câu 2 Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm :
A.Prôtêin, gluxit, lipit, Axit nuclêic B. Prôtêin, lipit, muối khoáng, Axit nuclêic
C. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng,Axit nuclêic D. Prôtêin, gluxit, muối khoáng, Axit nuclêic
Câu 3 Huyết áp cao nhất ở :
A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ
C. Động mạch nhỏ D.Tĩnh mạch chủ
Câu 4 Loại tế bào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là :
A.Hồng cầu B.Bạch cầu C.Tiểu cầu D.Cả A và B
Câu 5: Trong cơ thể có các loại mô chính:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh C. Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương D. Mô cơ ,mô liên kết, mô thần kinh, mô xương
Câu 6 :Những người bị tai nạn gãy xươngđược băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ :
A.Sự phân chia của tế bào màng xương B. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng
C.Sự phân chia của tế bào khoang xương D.Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
Câu 7 :Ở xương người trưởng thành chất vô cơ chiếm tỉ lệ:
A. 1/2 B.1/3 C.2/3 D.1/4
Câu 8 Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất
Tiết 21 Ngày dạy :…/…./….
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu :
- Kiểm tra lại kiến thức cơ bản, nhằm đánh giá khả năng nhận thức và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong chương I, II, III
- Phát hiện những sai sót của học sinh về kiến thức và có kế hoạch dạy học cho phù hợp
- Vận dụng kiến thức đã học để có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sức khỏe
II. MA TRẬN
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Chương I: Khái quát về cơ thể người
05 tiết
-Thành phần hóa học trong tế bào
-Các loại mô chính
-Luồng xung thần kinh trong cung phản xạ
Nêu vd về phản xạ.Phân tích đường đi của xung thần kinh theo cung phản xạ
17,5% = 1,75đ
28,5 % = 0,5 đ
14,25 =0,25đ
57 %= 1 đ
2. Chương II: Hệ vận động
06 tiết
Biết sơ cứu khi nạn nhân bị gãy xương
-Thành phần, tính chất của xương
-Nguyên nhân mỏi cơ
-Ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển của cơ – xương và biện pháp chống cong vẹo cột sống
40 % = 4đ
50 % = 2đ
50 % =2đ
3. Chương III: tuần hoàn
06 tiết
-Môi trường trong cơ thể
-Thành phần cấu tạo và chức năng củ máu
-Cấu tạo tim
-Huyết áp
-Nguyên tắc truyền máu
-Sự lưu thông của máu trong cơ thể .
Nêu được chu kì hoạt động của tim Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không cần nghỉ ngơi.
42,5 %= 4,25 đ
11,5 % = 0,5 đ
41,5 % =1,75đ
47 % = 2đ
Tổng số câu: 17
Tổng số điểm: 10đ
Tỉ lệ 100%=10đ
Số câu :5
Số điểm :3đ
Tỉ lệ: 30 %
Số câu :10
Số điểm : 4 đ
Tỉ lệ : 40%
Số câu :1
Số điểm :2đ
Tỉ lệ : 30%
Số câu :1
Số điểm :1đ
Tỉ lệ :10 %
THCS Trung
Họ và tên :
Lớp:8 KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : SINH 8
Điểm
Lời phê
…………………………………………………
…………………………………………............
………………………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM ( 3.5 đ) : Đánh dấu X vào chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất
Câu 1 Môi trường trong cơ thể gồm :
A. Máu, nước mô,bạch cầu. C.Huyết tương,các tế bào máu và kháng thể
B.Máu ,nước mô,bạch huyết D.Nước mô,các tế bào máu và kháng thể
Câu 2 Các chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào gồm :
A.Prôtêin, gluxit, lipit, Axit nuclêic B. Prôtêin, lipit, muối khoáng, Axit nuclêic
C. Prôtêin, lipit, nước, muối khoáng,Axit nuclêic D. Prôtêin, gluxit, muối khoáng, Axit nuclêic
Câu 3 Huyết áp cao nhất ở :
A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ
C. Động mạch nhỏ D.Tĩnh mạch chủ
Câu 4 Loại tế bào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là :
A.Hồng cầu B.Bạch cầu C.Tiểu cầu D.Cả A và B
Câu 5: Trong cơ thể có các loại mô chính:
A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh C. Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì
B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương D. Mô cơ ,mô liên kết, mô thần kinh, mô xương
Câu 6 :Những người bị tai nạn gãy xươngđược băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ :
A.Sự phân chia của tế bào màng xương B. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng
C.Sự phân chia của tế bào khoang xương D.Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng
Câu 7 :Ở xương người trưởng thành chất vô cơ chiếm tỉ lệ:
A. 1/2 B.1/3 C.2/3 D.1/4
Câu 8 Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Chúc
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)