đề kiểm tra 1 tiết HK I năm học 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hưởng |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết HK I năm học 2009 - 2010 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nam Đà
Lớp: 7D…….. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ Và Tên:………………………… Môn: Sinh Học
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1.Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.:(1điểm)
Câu 1: Động vật có khắp ở mọi nơi là do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẳn ở khắp mọi nơi.
c. Do con người tác động.
d. Cả câu a,b và c.
Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên:
a. Trùng biến hình c. Trùng sốt rét
b. Trùng kiết lị d. Cả 3 loại trùng trên
Câu 3: Ngành ruột khoang có đặc điểm:
a. Cơ thể có đối xứng toả tròn
b. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, ruột dạng túi
c. Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
d. Câu a,b,c đều đúng
Câu 4: Đặc điểm cơ bản để phân biệt giun đốt với giun khác là: a. Tiết diện cơ thể tròn, có khoang cơ thể chưa chính thức
b. Cơ thể đối xứng 2 bên, dẹp theo chiều lưng bụng
c. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chi bên, có khoang có thể chính thức
d. Cơ thể hình trụ, có đối xứng toả tròn, thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
2) Hãy khoanh tròn vào các đặc điểm đúng (1điểm)
Ngành giun tròn có đặc điểm:
a. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu.
b. Lớp vỏ Cutieun trong suốt
c. Chỉ kí sinh qua một vật chủ
d. Đầu nhọn đuôi tù
e. Cơ thể hình trụ, có vỏ Cutieun
g. Có khoang cơ thể chính thức h. Có khoang cơ thể chưa chính thức
i. Ruột dạng túi, chưa có hậu môn
k. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
3) Nối các chữ cái a,b,c,d ở cột B với các chữ số 1,2,3,4 ở cột A sao cho phù hợp: (1 điểm)
Đặc điểm của sán lá gan (A)
Ý nghĩa thích nghi (B)
Trả lời
1. Mắt và lông bơi tiêu giảm
2. Giác bám phát triển
3. Cơ quan tiêu hoá phát triển
4. Cơ quan sinh dục phát triển
a. Để bám vào vật chủ
b. Đẻ nhiều theo qui luật số lớn
c. Thích nghi với kí sinh
d. Đồng hoá nhiều chất dinh dưỡng
1)………
2)………
3)………
4)………
II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1. Em hãy trình bày các đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét thích nghi với đời sống kí sinh? Biện pháp phòng ? :(4 điểm).
Câu 2: Để phòng ngừa giun sán sống kí sinh cần phải làm gì?Bản thân em đã phòng ngừa giun sán sống kí sinh như thế nào? :(3điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC 7
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu1.1: a
Câu1.2: b
Câu1.3: d
Câu1.4: c
Câu2: e,h,k
Câu3: 1c,2a,3d,4b
II/ Phần tự luận: (7điểm)
Câu1:
* Đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét thích nghi với đời sống ký sinh là:
Không có cơ quan di chuyển.
Không có các không bào.
* Biện pháp phòng:
Vệ sinh môi trường.
Vệ sinh cá nhân.
Diệt muỗi.
Câu2:
* Để phòng ngừa giun sán sống ký sinh cần:
Vệ sinh môi trường.
Vệ sinh cá nhân.
Vệ sinh ăn uống để tránh giun.
Tẩy giun định kỳ.
* Bản thân em đã phòng ngừa giun sán sống ký sinh bằng cách:
Vệ sinh môi trường,vệ sinh cá nhân.
Tẩy giun định kỳ 2 lần/năm.
Tránh ăn những đồ ăn sống: Rau song,tiêt canh,gỏi,…
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh.
Tuyên truyền cho mọi người biết cách phòng ngừa giun sán.
MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC 7
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
NHẬN BIẾT
Lớp: 7D…….. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Họ Và Tên:………………………… Môn: Sinh Học
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1.Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.:(1điểm)
Câu 1: Động vật có khắp ở mọi nơi là do:
a. Chúng có khả năng thích nghi cao.
b. Sự phân bố có sẳn ở khắp mọi nơi.
c. Do con người tác động.
d. Cả câu a,b và c.
Câu 2: Bệnh kiết lị do loại trùng nào gây nên:
a. Trùng biến hình c. Trùng sốt rét
b. Trùng kiết lị d. Cả 3 loại trùng trên
Câu 3: Ngành ruột khoang có đặc điểm:
a. Cơ thể có đối xứng toả tròn
b. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, ruột dạng túi
c. Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai
d. Câu a,b,c đều đúng
Câu 4: Đặc điểm cơ bản để phân biệt giun đốt với giun khác là: a. Tiết diện cơ thể tròn, có khoang cơ thể chưa chính thức
b. Cơ thể đối xứng 2 bên, dẹp theo chiều lưng bụng
c. Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có đôi chi bên, có khoang có thể chính thức
d. Cơ thể hình trụ, có đối xứng toả tròn, thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
2) Hãy khoanh tròn vào các đặc điểm đúng (1điểm)
Ngành giun tròn có đặc điểm:
a. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu.
b. Lớp vỏ Cutieun trong suốt
c. Chỉ kí sinh qua một vật chủ
d. Đầu nhọn đuôi tù
e. Cơ thể hình trụ, có vỏ Cutieun
g. Có khoang cơ thể chính thức h. Có khoang cơ thể chưa chính thức
i. Ruột dạng túi, chưa có hậu môn
k. Cơ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thúc ở hậu môn.
3) Nối các chữ cái a,b,c,d ở cột B với các chữ số 1,2,3,4 ở cột A sao cho phù hợp: (1 điểm)
Đặc điểm của sán lá gan (A)
Ý nghĩa thích nghi (B)
Trả lời
1. Mắt và lông bơi tiêu giảm
2. Giác bám phát triển
3. Cơ quan tiêu hoá phát triển
4. Cơ quan sinh dục phát triển
a. Để bám vào vật chủ
b. Đẻ nhiều theo qui luật số lớn
c. Thích nghi với kí sinh
d. Đồng hoá nhiều chất dinh dưỡng
1)………
2)………
3)………
4)………
II. Tự luận: (7điểm)
Câu 1. Em hãy trình bày các đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét thích nghi với đời sống kí sinh? Biện pháp phòng ? :(4 điểm).
Câu 2: Để phòng ngừa giun sán sống kí sinh cần phải làm gì?Bản thân em đã phòng ngừa giun sán sống kí sinh như thế nào? :(3điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC 7
I/ Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu1.1: a
Câu1.2: b
Câu1.3: d
Câu1.4: c
Câu2: e,h,k
Câu3: 1c,2a,3d,4b
II/ Phần tự luận: (7điểm)
Câu1:
* Đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét thích nghi với đời sống ký sinh là:
Không có cơ quan di chuyển.
Không có các không bào.
* Biện pháp phòng:
Vệ sinh môi trường.
Vệ sinh cá nhân.
Diệt muỗi.
Câu2:
* Để phòng ngừa giun sán sống ký sinh cần:
Vệ sinh môi trường.
Vệ sinh cá nhân.
Vệ sinh ăn uống để tránh giun.
Tẩy giun định kỳ.
* Bản thân em đã phòng ngừa giun sán sống ký sinh bằng cách:
Vệ sinh môi trường,vệ sinh cá nhân.
Tẩy giun định kỳ 2 lần/năm.
Tránh ăn những đồ ăn sống: Rau song,tiêt canh,gỏi,…
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn,sau khi đi vệ sinh.
Tuyên truyền cho mọi người biết cách phòng ngừa giun sán.
MA TRẬN ĐỀ
KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC 7
NỘI DUNG
CÁC MỨC ĐỘ
Tổng
NHẬN BIẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hưởng
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)