đề kiểm tra 1 tiết hidrocacbon nhiên liệu
Chia sẻ bởi Trần Nhật Minh |
Ngày 15/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết hidrocacbon nhiên liệu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm Tra 1 tiết
Chương Hidrocacbon nhiên liệu
Phần 1: trắc nghiệm
Câu 1. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 2. Dẫn 0,1mol khí C2H4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi gì. (Br = 80)
Câu 3. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6. B. C2H4, C2H2.
C. CH4, C2H2. D. C6H6, C2H2.
Câu 4. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 5. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
Câu 6. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa nguyên tố cacbon.
B. chứa nguyên tố oxi.
C. chỉ có một công chức cấu tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi.
Câu 7. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.
Câu 8. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch brom.
C. nước vôi trong và dung dịch brom.
D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 9. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là
A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it
Câu 10. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
Câu 11. Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3OH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.
Câu 12. Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 13. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;
Câu 14. Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là :
A. H2, CH3CH2ONa. B. H2, NaOH.
C. NaOH, H2O. D. CH3CH2ONa, NaOH.
Câu 15. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố
A. C. B. C, H. C. C, H, O. D. C, O.
Phần 2: Tự Luận
Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 11 (2điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 11.(2,5 điểm) Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu dần. Sau phản ứng người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
Chương Hidrocacbon nhiên liệu
Phần 1: trắc nghiệm
Câu 1. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
Câu 2. Dẫn 0,1mol khí C2H4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu
C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi gì. (Br = 80)
Câu 3. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là
A. CH4, C6H6. B. C2H4, C2H2.
C. CH4, C2H2. D. C6H6, C2H2.
Câu 4. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?
A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí ;
B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;
C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;
D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.
Câu 5. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì
A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.
B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.
C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.
Câu 6. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng
A. chứa nguyên tố cacbon.
B. chứa nguyên tố oxi.
C. chỉ có một công chức cấu tạo.
D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi.
Câu 7. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là
A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.
Câu 8. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch brom.
C. nước vôi trong và dung dịch brom.
D. nước và giấy quỳ tím.
Câu 9. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là
A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it
Câu 10. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.
Câu 11. Rượu etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3OH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.
Câu 12. Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 13. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;
Câu 14. Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là :
A. H2, CH3CH2ONa. B. H2, NaOH.
C. NaOH, H2O. D. CH3CH2ONa, NaOH.
Câu 15. Đốt cháy 46 g chất hữu cơ A thu được 88 g CO2 và 54 g H2O. Trong A có các nguyên tố
A. C. B. C, H. C. C, H, O. D. C, O.
Phần 2: Tự Luận
Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 11 (2điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 11.(2,5 điểm) Cho 4 lít hỗn hợp etilen và metan ở đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu dần. Sau phản ứng người ta thu được 18,8 g đi brom etan.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Minh
Dung lượng: 37,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)