đề kiểm tra 1 tiết giữa HKII, môn Sinh 7, có ma trận đáp án
Chia sẻ bởi Trần Cảnh |
Ngày 15/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết giữa HKII, môn Sinh 7, có ma trận đáp án thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 29Ngày soạn:15/3/2015
Tiết :58
KIỂM TRA 1 TIẾT
A.Mục tiêu:
-Nhằm kiểm tra, đánh giá chất lượng dạy và học từ đầu HKII đến giữa HKII
-Nhằm giúp HS củng cố lại kiến thưc, tạo điều kiện cho việc tiếp thu các kiến thức ở các chương sau này.
-Giúp HS điều chỉnh lại phương pháp học của mình sao cho có hiệu quả hơn.
B.Chuẩn bị:
-Gv chuẩn bị đề kiểm tra gồm 40% trắc nghiệm và 60% tự luận. Photo mỗi Hs một đề.
C.Tiến trình kiểm tra:
1.GV yêu cầu kiểm tra, phát đề cho Hs
2.HS làm bài, GV theo dõi giám sát uốn nắn HS về thái độ làm bài
3.GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
4.Dặn dò: Xem trước bài mới: Môi trường và sự vận động, di chuyển
D.Thiết lập ma trận:
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
(45%)
Thông hiểu
(35%)
Vận dụng
cấp độ thấp
(10%)
Vận dụng
cấp độ cao (10%)
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1.Lớp cá
Cơ quan hô hấp của cá (C1)
Phân biệt các ĐV thuộc lớp cá (C2)
10%= 1điểm
50%=0,5 điểm
50%=0,5 điểm
2.Lớp lưỡng cư
Nhận biết ếch là ĐV biến nhiệt (C3)
Vai trò tiêu diệt sâu bọ cảu lưỡng cư (C4)
10%=1
điểm
50%=0,5đ
50%=0,5đ
3.Lớp Bò sát
Nhận biết hệ tuần hoàn bò sát (C5)
So sánh ống tiêu hoá của thằn lằn hoàn thiện hơn so với ếch (C6)
10%=1
điểm
50%=0,5đ
50%=0,5đ
4.Lớp Chim
Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay (C10)
Vai trò của chim trong săn bắt mồi (C7)
25%= 2,5 điểm
80%=2đ
20%=0,5đ
5.Lớp thú
Nêu đặc điểm chung của lớp thú (C9)
Giải thích vì sao dơi khó cất cánh từ mặt đất(C8)
Giải thích sự thích nghi của thú với điều kiện sống phong phú và đa dạng
45%= 4,5 điểm
66,6%=3đ
11,1%=0,5đ
22,2%=1đ
Tổng điểm:
100%=
10điểm
3 câu
1,5điểm =
15%
1 câu
3 điểm= 30%
3 câu
1,5 điểm = 15%
1 câu
2điểm = 20%
2 câu
1 điểm = 10%
1 câu
1 điểm=
10%
11 câu= 10 điểm
E.Thiết lập đề:
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cá chép hô hấp bằng :
a.Mang; b.Da; c.Phổi; d. Da và phổi
Câu 2 : Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá:
a.Cá voi, cá nhám, cá trích;
b.Cá thu, cá đuối, cá trích
c.Cá chép , cá ngựa, cá heo;
d.Cá ngựa, cá voi xanh; cá nhám.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là:
a.Động vật hằng nhiệt; b.Động vật biến nhiệt;
c. Động vật cao nhiệt; d.Động vật thấp nhiệt
Câu 4: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
a.Chim ăn sâu bọ vào ban đêm.
b.Chim ăn sâu bọ vào ban ngày
c.Lưỡng ăn sâu bọ vào ban đêm.
d.Cả b và c đúng.
Câu 5: Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a.Có một vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, máu pha;
b.Có hai vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn
Tiết :58
KIỂM TRA 1 TIẾT
A.Mục tiêu:
-Nhằm kiểm tra, đánh giá chất lượng dạy và học từ đầu HKII đến giữa HKII
-Nhằm giúp HS củng cố lại kiến thưc, tạo điều kiện cho việc tiếp thu các kiến thức ở các chương sau này.
-Giúp HS điều chỉnh lại phương pháp học của mình sao cho có hiệu quả hơn.
B.Chuẩn bị:
-Gv chuẩn bị đề kiểm tra gồm 40% trắc nghiệm và 60% tự luận. Photo mỗi Hs một đề.
C.Tiến trình kiểm tra:
1.GV yêu cầu kiểm tra, phát đề cho Hs
2.HS làm bài, GV theo dõi giám sát uốn nắn HS về thái độ làm bài
3.GV thu bài, nhận xét tiết kiểm tra.
4.Dặn dò: Xem trước bài mới: Môi trường và sự vận động, di chuyển
D.Thiết lập ma trận:
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
(45%)
Thông hiểu
(35%)
Vận dụng
cấp độ thấp
(10%)
Vận dụng
cấp độ cao (10%)
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
1.Lớp cá
Cơ quan hô hấp của cá (C1)
Phân biệt các ĐV thuộc lớp cá (C2)
10%= 1điểm
50%=0,5 điểm
50%=0,5 điểm
2.Lớp lưỡng cư
Nhận biết ếch là ĐV biến nhiệt (C3)
Vai trò tiêu diệt sâu bọ cảu lưỡng cư (C4)
10%=1
điểm
50%=0,5đ
50%=0,5đ
3.Lớp Bò sát
Nhận biết hệ tuần hoàn bò sát (C5)
So sánh ống tiêu hoá của thằn lằn hoàn thiện hơn so với ếch (C6)
10%=1
điểm
50%=0,5đ
50%=0,5đ
4.Lớp Chim
Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim thích nghi với đời sống bay (C10)
Vai trò của chim trong săn bắt mồi (C7)
25%= 2,5 điểm
80%=2đ
20%=0,5đ
5.Lớp thú
Nêu đặc điểm chung của lớp thú (C9)
Giải thích vì sao dơi khó cất cánh từ mặt đất(C8)
Giải thích sự thích nghi của thú với điều kiện sống phong phú và đa dạng
45%= 4,5 điểm
66,6%=3đ
11,1%=0,5đ
22,2%=1đ
Tổng điểm:
100%=
10điểm
3 câu
1,5điểm =
15%
1 câu
3 điểm= 30%
3 câu
1,5 điểm = 15%
1 câu
2điểm = 20%
2 câu
1 điểm = 10%
1 câu
1 điểm=
10%
11 câu= 10 điểm
E.Thiết lập đề:
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Cá chép hô hấp bằng :
a.Mang; b.Da; c.Phổi; d. Da và phổi
Câu 2 : Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá:
a.Cá voi, cá nhám, cá trích;
b.Cá thu, cá đuối, cá trích
c.Cá chép , cá ngựa, cá heo;
d.Cá ngựa, cá voi xanh; cá nhám.
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là:
a.Động vật hằng nhiệt; b.Động vật biến nhiệt;
c. Động vật cao nhiệt; d.Động vật thấp nhiệt
Câu 4: Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày?
a.Chim ăn sâu bọ vào ban đêm.
b.Chim ăn sâu bọ vào ban ngày
c.Lưỡng ăn sâu bọ vào ban đêm.
d.Cả b và c đúng.
Câu 5: Đặc điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a.Có một vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn, máu pha;
b.Có hai vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Cảnh
Dung lượng: 23,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)