De kiem tra 1 tiet dia ly 9(2012-2013)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Nga |
Ngày 16/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet dia ly 9(2012-2013) thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 18/10/2012
Tiết 18. Kiểm tra một tiết
I. Mục đích yêu cầu:
- sinh , về dân cư và kinh tế nước ta.
- sinh bài đạt yêu cầu 90% trở lên, trong đó 30 - 35 % Khá,
- sinh nghiêm túc trong tra
- Đánh giá HS để GV điều chỉnh PP dạy có chất lượng cao hơn.
II. ơng pháp: Tự luận
.
III. Ma đề tra : Đề 1
Nộidung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư Việt Nam
tình hình phân bố các dân tộc của nước ta.
20% TSĐ = 2
100% TSĐ = 2
Ngành Công nghiệp
các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
Hiểu được phân bố và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
ải thích được vì sao Dệt may lại phân bố ở các thành phố lớn.
40% TSĐ = 4
25% TSĐ = 1
50% TSĐ = 2
25% TSĐ = 1
Ngành Dịch vụ
Biết cơ cấu ngành Dịch vụ
được vai trò của Dịch vụ
20% TSĐ = 2
50% TSĐ = 1
50% TSĐ = 1
Bài tập
Xác định đúng, vẽ chính xác, đẹp và nhận xét
20% TSĐ = 2
100% TSĐ = 2
TSĐ = 10
Tổng số câu 4
4 điểm = 40% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ
III. Đề tra: Đề 1
Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc ở nước ta .
Tình hình phát triển và phân bố các ngành Công nghiệp trọng điểm nước ta. Vì sao các trung tâm dệt may tập trung ở các thành phố lớn?
Trình bày cơ cấu và vai trò của ngành Dịch vụ?
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản theo số liệu trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
2002
2647,4
1802,6
844,8
IV. Đáp án và biểu điểm: Đề 1
1.(2Đ)
- Dân tộc Việt ( Kinh )
Sinh sống ở mọi nơi, tập trung đông ở vùng đồng bằng, trung du và ven biển. (1đ)
- Dân tộc ít người.
Sinh sống chủ yếu ở vùng núi. (0,25)
- Trung du và Miền núi Bắc Bộ: Tày, Nùng, Thái Mường, Dao, H` Mông ... (0,25)
- Trường Sơn Tâp Nguyên: Gia rai, Cơ ho, Ê đê.... (0,25)
- Nam Trung Bộ và Nam Bộ: Chăm, Khơ Me.... (0,25)
2.(4Đ)
* Các ngành CN trọng điểm.
- Công nghiệp khai thác nhiên liệu. (1,0 đ)
- Than: Tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh (trữ lượng: 90%)
- Dầu mỏ và Khí đốt: Chủ yếu ở phía Nam.
- Công nghiệp điện. (1,0 đ)
- Phát triển dựa trên nguồn thủy năng dồi dào.
- Sản lượng điện hàng năm đều tăng.
Phân bố chủ yếu: TD MNPB, Tây Nguyên.
- Công nghiệp chế biến lương thực. (1,0 đ)
- Chiếm tỉ
Tiết 18. Kiểm tra một tiết
I. Mục đích yêu cầu:
- sinh , về dân cư và kinh tế nước ta.
- sinh bài đạt yêu cầu 90% trở lên, trong đó 30 - 35 % Khá,
- sinh nghiêm túc trong tra
- Đánh giá HS để GV điều chỉnh PP dạy có chất lượng cao hơn.
II. ơng pháp: Tự luận
.
III. Ma đề tra : Đề 1
Nộidung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Địa lí dân cư Việt Nam
tình hình phân bố các dân tộc của nước ta.
20% TSĐ = 2
100% TSĐ = 2
Ngành Công nghiệp
các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
Hiểu được phân bố và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta.
ải thích được vì sao Dệt may lại phân bố ở các thành phố lớn.
40% TSĐ = 4
25% TSĐ = 1
50% TSĐ = 2
25% TSĐ = 1
Ngành Dịch vụ
Biết cơ cấu ngành Dịch vụ
được vai trò của Dịch vụ
20% TSĐ = 2
50% TSĐ = 1
50% TSĐ = 1
Bài tập
Xác định đúng, vẽ chính xác, đẹp và nhận xét
20% TSĐ = 2
100% TSĐ = 2
TSĐ = 10
Tổng số câu 4
4 điểm = 40% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ
3 điểm = 30% TSĐ
III. Đề tra: Đề 1
Trình bày tình hình phân bố của các dân tộc ở nước ta .
Tình hình phát triển và phân bố các ngành Công nghiệp trọng điểm nước ta. Vì sao các trung tâm dệt may tập trung ở các thành phố lớn?
Trình bày cơ cấu và vai trò của ngành Dịch vụ?
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thuỷ sản theo số liệu trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
1990
890,6
728,5
162,1
2002
2647,4
1802,6
844,8
IV. Đáp án và biểu điểm: Đề 1
1.(2Đ)
- Dân tộc Việt ( Kinh )
Sinh sống ở mọi nơi, tập trung đông ở vùng đồng bằng, trung du và ven biển. (1đ)
- Dân tộc ít người.
Sinh sống chủ yếu ở vùng núi. (0,25)
- Trung du và Miền núi Bắc Bộ: Tày, Nùng, Thái Mường, Dao, H` Mông ... (0,25)
- Trường Sơn Tâp Nguyên: Gia rai, Cơ ho, Ê đê.... (0,25)
- Nam Trung Bộ và Nam Bộ: Chăm, Khơ Me.... (0,25)
2.(4Đ)
* Các ngành CN trọng điểm.
- Công nghiệp khai thác nhiên liệu. (1,0 đ)
- Than: Tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh (trữ lượng: 90%)
- Dầu mỏ và Khí đốt: Chủ yếu ở phía Nam.
- Công nghiệp điện. (1,0 đ)
- Phát triển dựa trên nguồn thủy năng dồi dào.
- Sản lượng điện hàng năm đều tăng.
Phân bố chủ yếu: TD MNPB, Tây Nguyên.
- Công nghiệp chế biến lương thực. (1,0 đ)
- Chiếm tỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Nga
Dung lượng: 168,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)