De kiem tra 1 tiet co ma tran và dap an
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hiền |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet co ma tran và dap an thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết: 18 Ngày soạn: ... / ... / ...
Ngày kiểm tra:…/…./…..
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
Kiến thức:
Chủ đề 1: Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh; Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra
Chủ đề 2: Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang
Chủ đề 3: Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun; Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và động vật.
III. Hình thức kiểm tra
- Tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Ngành động vật nguyên sinh
5 tiết
Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh.
Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra
33.3% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
2. Ngành ruột khoang
3 tiết
Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang
20% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Các ngành giun
7 tiết
Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun
Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun
46.7% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1 câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt cấu tạo và sinh sản trùng biến hình và trùng giày.
Câu 2: Trùng kiết kị có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh kiết lị.
Câu 3: Mô tả đặc điểm của Hải quỳ.
Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của sán lá gan.
Câu 5: Phân tích vòng đời của giun đũa.
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Câu 2: Trùng sốt rét có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh sốt rét.
Câu 3: Mô tả đặc điểm của sứa.
Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của giun đũa.
Câu 5: Phân tích vòng đời của sán lá gan.
Hướng dẫn chấm:
Đáp án – Thang điểm:
Đề chẳn
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
Đặc điểm
Trùng biến hình
Trùng giày
Cấu tạo
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh lỏng, có nhân
+ Không bào co bóp, không bào tiêu hoá
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ
+ Hai không bào co bóp, không bào tiêu hoá, rảnh miệng, hầu
+ Lông bơi xung quanh cơ thể
Sinh sản
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
- Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp
2đ
Câu 2
Gây bệnh kiết lị ở người.
Giữ gìn vệ sinh ăn uống
2đ
Câu 3
Hải quỳ:
Đặc điểm
Hải quỳ
Hình dạng
Trụ to, ngắn
Cấu tạo
- Vị trí miệng
- Tầng keo
- Khoang tiêu hoá
- Ở trên
- Dày, rải rác
Ngày kiểm tra:…/…./…..
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi tự luận, vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
Kiến thức:
Chủ đề 1: Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh; Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra
Chủ đề 2: Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang
Chủ đề 3: Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun; Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và động vật.
III. Hình thức kiểm tra
- Tự luận
IV. Lập ma trận đề kiểm tra.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 7
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Ngành động vật nguyên sinh
5 tiết
Phân biệt đặc điểm của một số động vật nguyên sinh.
Vận dụng để phòng tránh các bệnh do động vật nguyên sinh gây ra
33.3% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
2. Ngành ruột khoang
3 tiết
Mô tả được đặc điểm của một số đại diện của ngành ruột khoang
20% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Các ngành giun
7 tiết
Mô tả được cấu tạo, hình thức di chuyển của một số đại diện trong ngành giun
Phân tích được vòng đời một số đại diện của ngành giun
46.7% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1 câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
V. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Đề chẵn
Câu 1: Phân biệt cấu tạo và sinh sản trùng biến hình và trùng giày.
Câu 2: Trùng kiết kị có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh kiết lị.
Câu 3: Mô tả đặc điểm của Hải quỳ.
Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của sán lá gan.
Câu 5: Phân tích vòng đời của giun đũa.
Đề lẽ
Câu 1: Phân biệt trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Câu 2: Trùng sốt rét có hại thế nào? Cách phòng tránh bệnh sốt rét.
Câu 3: Mô tả đặc điểm của sứa.
Câu 4: Trình bày cấu tạo và hình thức di chuyển của giun đũa.
Câu 5: Phân tích vòng đời của sán lá gan.
Hướng dẫn chấm:
Đáp án – Thang điểm:
Đề chẳn
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
Đặc điểm
Trùng biến hình
Trùng giày
Cấu tạo
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh lỏng, có nhân
+ Không bào co bóp, không bào tiêu hoá
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh, nhân lớn, nhân nhỏ
+ Hai không bào co bóp, không bào tiêu hoá, rảnh miệng, hầu
+ Lông bơi xung quanh cơ thể
Sinh sản
Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể
- Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể theo chiều ngang
- Hữu tính bằng cách tiếp hợp
2đ
Câu 2
Gây bệnh kiết lị ở người.
Giữ gìn vệ sinh ăn uống
2đ
Câu 3
Hải quỳ:
Đặc điểm
Hải quỳ
Hình dạng
Trụ to, ngắn
Cấu tạo
- Vị trí miệng
- Tầng keo
- Khoang tiêu hoá
- Ở trên
- Dày, rải rác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hiền
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)