De kiem tra 1 tiet chuong 3 - DS 8
Chia sẻ bởi Hoàng Minh An |
Ngày 12/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet chuong 3 - DS 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2. Phương trình bậc nhất một ẩn.
Nhận dạng được phương trình bậc nhất ax + b =0, ĐKXĐ của phương trình
Hiểu được PT tích.
nghiệm PT bậc nhất ax + b =0.
Nghiệm của phương trình bậc nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1.5
15%
2
3
30%
7
6.5
65%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2.5
25%
1
2.5
25%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
3
2.5
25%
3
5.5
55%
10
10
100%
B- ĐỀ KIỂM TRA.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 8A
Thứ , ngày tháng năm 2017.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ 8
Điểm:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A.
B.
C. 0
D. 2
Câu 2: Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là:
A. {3}
B. {}
C. {3; }
D. {0; 3; }
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x - 3
B. x 1
C. x - 3
D. x 0; x - 1; x 3
Câu 4: Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 2
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 (a 0; a, b là các số đã cho)
2. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
3. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất.
4. Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương.
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4,5đ) Giải các phương trình sau:
a) ; (1,5đ)
b) ;(1,5đ)
c) .(1,5đ)
Bài 2: (2,5đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ một xe máy khởi hành từ A đi đến B. Sau đó 2 giờ một ô tô cũng xuất phát từ A đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 30km/h. Cả hai xe cùng đến B vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc của xe máy.
Bài làm:
C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5.1
5.2
5.3
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2. Phương trình bậc nhất một ẩn.
Nhận dạng được phương trình bậc nhất ax + b =0, ĐKXĐ của phương trình
Hiểu được PT tích.
nghiệm PT bậc nhất ax + b =0.
Nghiệm của phương trình bậc nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1.5
15%
2
3
30%
7
6.5
65%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.
Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2.5
25%
1
2.5
25%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
3
2.5
25%
3
5.5
55%
10
10
100%
B- ĐỀ KIỂM TRA.
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 8A
Thứ , ngày tháng năm 2017.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ 8
Điểm:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
A.
B.
C. 0
D. 2
Câu 2: Phương trình (x – 3)(5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là:
A. {3}
B. {}
C. {3; }
D. {0; 3; }
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 1; x - 3
B. x 1
C. x - 3
D. x 0; x - 1; x 3
Câu 4: Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi:
A. m = -1
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 2
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đ
S
1. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 (a 0; a, b là các số đã cho)
2. Phương trình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
3. Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất.
4. Hai phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương.
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4,5đ) Giải các phương trình sau:
a) ; (1,5đ)
b) ;(1,5đ)
c) .(1,5đ)
Bài 2: (2,5đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ một xe máy khởi hành từ A đi đến B. Sau đó 2 giờ một ô tô cũng xuất phát từ A đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy là 30km/h. Cả hai xe cùng đến B vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc của xe máy.
Bài làm:
C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I- Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5.1
5.2
5.3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh An
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)