De kiem tra 1 tiet chuong 1 - hinh 8
Chia sẻ bởi Hoàng Minh An |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet chuong 1 - hinh 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 8
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
Nhận biết định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc tứ giác
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5điểm (5%)
2. Đường trung bình của tam giác, hình thang
Nhận biết đường trung bình của tam giác, hình thang
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0.5điểm (5%)
3. Hình thang, hình bình hành
Nhận biết định nghĩa, tính chất hình thang, hình bình hành
Hiểu các tính chất hình thang, hình bình hành
Vận dụng các tính chất hình thang, hình bình hành
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
1,5
2,5điểm (25%)
4. Hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Nhận biết Hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Hiểu các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Số câu hỏi
1
1
1
2
5
Số điểm
0.5
0.5
1,5
4
6,5điểm (35%)
5. Đối xứng
Hiểu hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua qua một điểm trong trong vẽ hình, tính toán
Vận dụng đ/n đê c/m hai điểm với nhau qua qua một điểm
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu TN
4
1
1
6 câu
TS điểm TN
2
0,5
0.5
3đ (30%)
TS câu TL
1
3
4 câu
TS điểm TL
1.5
5.5
7đ (70%)
TS câu hỏi
4
2
4
10 Câu
TS Điểm
2
2
6
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
20%
20%
60%
B- ĐỀ KIỂM TRA:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 8A
Thứ , ngày tháng 11 năm 2016.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Điểm:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 3600.
B. 1800.
C. 2700.
D. 900.
Câu 2: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 16 cm, đáy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 14 cm.
B. 15 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Câu 3: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông.
B . Hình thang cân.
C . Hình bình hành.
D . Hình chữ nhật.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, có . Tứ giác ABCD là hình gì ?
A. Hình vuông .
B. Hình thoi.
C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH 8
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác lồi
Nhận biết định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc tứ giác
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5điểm (5%)
2. Đường trung bình của tam giác, hình thang
Nhận biết đường trung bình của tam giác, hình thang
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5
0.5điểm (5%)
3. Hình thang, hình bình hành
Nhận biết định nghĩa, tính chất hình thang, hình bình hành
Hiểu các tính chất hình thang, hình bình hành
Vận dụng các tính chất hình thang, hình bình hành
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0.5
0.5
1,5
2,5điểm (25%)
4. Hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Nhận biết Hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Hiểu các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Vận dụng các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi ,hình vuông
Số câu hỏi
1
1
1
2
5
Số điểm
0.5
0.5
1,5
4
6,5điểm (35%)
5. Đối xứng
Hiểu hai điểm, hai hình đối xứng với nhau qua qua một điểm trong trong vẽ hình, tính toán
Vận dụng đ/n đê c/m hai điểm với nhau qua qua một điểm
Số câu hỏi
Số điểm
TS câu TN
4
1
1
6 câu
TS điểm TN
2
0,5
0.5
3đ (30%)
TS câu TL
1
3
4 câu
TS điểm TL
1.5
5.5
7đ (70%)
TS câu hỏi
4
2
4
10 Câu
TS Điểm
2
2
6
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
20%
20%
60%
B- ĐỀ KIỂM TRA:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 8A
Thứ , ngày tháng 11 năm 2016.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 8
Điểm:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A. 3600.
B. 1800.
C. 2700.
D. 900.
Câu 2: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 16 cm, đáy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 14 cm.
B. 15 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Câu 3: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông.
B . Hình thang cân.
C . Hình bình hành.
D . Hình chữ nhật.
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD, có . Tứ giác ABCD là hình gì ?
A. Hình vuông .
B. Hình thoi.
C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh An
Dung lượng: 100,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)