Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Khánh Hà |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 đại số 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần:11 Tiết:21 Ngàysoạn: 31/10/2015
TRA 1 8 I
I.Mụctiêu:
1/ Kiếnthức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, như: Nhân, chia đơn thức , đa thức, Phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức đáng nhớ và các dạng bài tập vận dụng các kiến thức này .
2/ Kĩnăng: Rèn Hs khả năng vận dụng kiến thức đã học giải quyết các bài tập.
3/ Tháiđộ: Giáo dục các em ý thức làm bài độc lập, tự giác.
/ Nănglực:Tưduy, giảiquyếtvấnđề.
II.Chuẩnbị:
GV: Soạnđề. Photo đề.
HS: Ôn tập, làm BTVN.
III.Đề kiểm tra:
MA ĐỀ TRA 1 8 I
Cấpđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhânđathức
Thựchiệnphépnhânđơnthứcvớiđathức
Thựchiệnphépnhân
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 1,5
2 – 1,5
Hằngđẳngthức
Khaitriểnhằngđẳngthức
Điềnvàochỗtrống
Tínhgiátrịbiểuthức
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 0,5
1 – 0,5
3 – 1,5
Phântíchđathứcthànhnhântử
Đặtnhântửchung
Nhómhạngtử
Táchhạngtử
Sốcâu-sốđiểm
1 – 1
1 – 1
1 – 1
3 – 3,5
Chia đathức
Chia đơnthứcchođơnthức
Chia đathức 1 biến
Kếthợpvớiphântíchđathứcthànhnhântử
Tìmgiátrị a đểphép chia hết
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 1,5
1 – 0,5
1 – 1
4 – 3,5
Sốcâu-sốđiểm
4 - 3
3 – 3
3 – 2
2– 2
12 - 10
I. Trắcnghiệm: (3đ)
Câu 1: Kếtquảcủaphépnhân: (2y + xy -1).x là:
A.2xy + x2y – x B. 2y + xy –x C. 2y + xy -1 D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 2: x2 -5 bằngbiểuthứcnào ?
A.(x-)2 B. -5x2 C. (x -)(x+) D. (x +5)(x - 5)
Câu 3: Đơnthức 3x2y2 là kếtquảcủaphéptínhnàosauđây :
A.(-6x5y4) :(-2x3y2) B. C. 5x5y5 -2x3y3 D. 6x5y4: (-2x3y2)
Câu 4: 25x2 - ……… + 4 = (5x – 2)2. Biểuthứcthíchhợpđểđiểnvàochỗtrống là :
A.-20x B. 2.25x.2 C. 10x D. 20x
Câu 5: Giátrịcủabiểuthức (a- b)(a2 +ab +b2) tại a =10, b= 1 là :
A.288 B. 997 C. 999 D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 6: Kếtquảcủaphép chia đathức x3 – 6x2y + 12xy2 -8y3chođathức 2y – x là :
A.(x -2y)2 B. (2y- x)2 C. -(x -2y)2 D. -x2 +2xy -4y2
II. Tựluận:
Bài 1> (3đ) Thựchiệnphéptính:
a)(x+2)(x-5) b)(2x3 – 3x2 + 4x – 3) :(x – 1)
Bài 2> (3đ) Phântíchđathứcthànhnhântử:
a)2x(x +y) – 4y(x +y) b)a2 – 2ab -1 + b2 c)3x2 – 8x + 5
Bài 3> (1đ) Chọnlàm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếulàmcảhaicâuthì GV khôngchấmđiểmbài 3)
a)Tìmsố a đểđathức 15x3 +3x2 – 10x + a chia hếtchođathức 5x + 1
b)Chứng minh: x2 - x + 5 > 0 vớimọigiátrịcủa x.
Đápán:
Câu
Nội dung
Điểm
TN
1a-2c-3a-4d-5c-6c
TL1a
(x+2)(x-5) = x2 -5x +2x -10 = x2 – 3x -10
1,5
1b
_ 2x3 – 3x2 + 4x – 3
x - 1
2x3 – 3x2
2x2 – x + 3
_ - x2+ 4x – 3
- x2+ x `
_ 3x - 3
3x - 3
0
1,5
2a
2x(x +y) – 4y(x +y) =2(x
TRA 1 8 I
I.Mụctiêu:
1/ Kiếnthức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I, như: Nhân, chia đơn thức , đa thức, Phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức đáng nhớ và các dạng bài tập vận dụng các kiến thức này .
2/ Kĩnăng: Rèn Hs khả năng vận dụng kiến thức đã học giải quyết các bài tập.
3/ Tháiđộ: Giáo dục các em ý thức làm bài độc lập, tự giác.
/ Nănglực:Tưduy, giảiquyếtvấnđề.
II.Chuẩnbị:
GV: Soạnđề. Photo đề.
HS: Ôn tập, làm BTVN.
III.Đề kiểm tra:
MA ĐỀ TRA 1 8 I
Cấpđộ
Chủđề
Nhậnbiết
Thônghiểu
Vậndụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhânđathức
Thựchiệnphépnhânđơnthứcvớiđathức
Thựchiệnphépnhân
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 1,5
2 – 1,5
Hằngđẳngthức
Khaitriểnhằngđẳngthức
Điềnvàochỗtrống
Tínhgiátrịbiểuthức
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 0,5
1 – 0,5
3 – 1,5
Phântíchđathứcthànhnhântử
Đặtnhântửchung
Nhómhạngtử
Táchhạngtử
Sốcâu-sốđiểm
1 – 1
1 – 1
1 – 1
3 – 3,5
Chia đathức
Chia đơnthứcchođơnthức
Chia đathức 1 biến
Kếthợpvớiphântíchđathứcthànhnhântử
Tìmgiátrị a đểphép chia hết
Sốcâu-sốđiểm
1 – 0,5
1 – 1,5
1 – 0,5
1 – 1
4 – 3,5
Sốcâu-sốđiểm
4 - 3
3 – 3
3 – 2
2– 2
12 - 10
I. Trắcnghiệm: (3đ)
Câu 1: Kếtquảcủaphépnhân: (2y + xy -1).x là:
A.2xy + x2y – x B. 2y + xy –x C. 2y + xy -1 D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 2: x2 -5 bằngbiểuthứcnào ?
A.(x-)2 B. -5x2 C. (x -)(x+) D. (x +5)(x - 5)
Câu 3: Đơnthức 3x2y2 là kếtquảcủaphéptínhnàosauđây :
A.(-6x5y4) :(-2x3y2) B. C. 5x5y5 -2x3y3 D. 6x5y4: (-2x3y2)
Câu 4: 25x2 - ……… + 4 = (5x – 2)2. Biểuthứcthíchhợpđểđiểnvàochỗtrống là :
A.-20x B. 2.25x.2 C. 10x D. 20x
Câu 5: Giátrịcủabiểuthức (a- b)(a2 +ab +b2) tại a =10, b= 1 là :
A.288 B. 997 C. 999 D. Mộtkếtquảkhác.
Câu 6: Kếtquảcủaphép chia đathức x3 – 6x2y + 12xy2 -8y3chođathức 2y – x là :
A.(x -2y)2 B. (2y- x)2 C. -(x -2y)2 D. -x2 +2xy -4y2
II. Tựluận:
Bài 1> (3đ) Thựchiệnphéptính:
a)(x+2)(x-5) b)(2x3 – 3x2 + 4x – 3) :(x – 1)
Bài 2> (3đ) Phântíchđathứcthànhnhântử:
a)2x(x +y) – 4y(x +y) b)a2 – 2ab -1 + b2 c)3x2 – 8x + 5
Bài 3> (1đ) Chọnlàm 1 trong 2 câu a hoặc b. (Nếulàmcảhaicâuthì GV khôngchấmđiểmbài 3)
a)Tìmsố a đểđathức 15x3 +3x2 – 10x + a chia hếtchođathức 5x + 1
b)Chứng minh: x2 - x + 5 > 0 vớimọigiátrịcủa x.
Đápán:
Câu
Nội dung
Điểm
TN
1a-2c-3a-4d-5c-6c
TL1a
(x+2)(x-5) = x2 -5x +2x -10 = x2 – 3x -10
1,5
1b
_ 2x3 – 3x2 + 4x – 3
x - 1
2x3 – 3x2
2x2 – x + 3
_ - x2+ 4x – 3
- x2+ x `
_ 3x - 3
3x - 3
0
1,5
2a
2x(x +y) – 4y(x +y) =2(x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Khánh Hà
Dung lượng: 66,80KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)