đề kiểm tra 1 tiết chương 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Lâm |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết chương 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết (tiết 10)
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 1- tiết 9
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B – Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài
C – Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm
Giải thích
Tính toán
Cộng
Biết
TNKQ:1
TNKQ: 0,5
1,5
Hiểu
TNKQ:1
TNKQ: 1
TNKQ: 0,5
2,5
Vận dụng
TL:1
TL: 2
TL: 3
6
Cộng
3
3.5
3.5
10
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: Na2O, H2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, BaO, SiO, MgO, N2O
a. Số oxit axit là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Số oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của oxit được xác định bởi
a. Sự tác dụng với axit, kiềm, nước và giữa chúng với nhau
b. Sự tác dụng với axit và chất vô cơ khác
c. Sự tác dụng với bazơ kiềm và muối
d. ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl
C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO
Câu 4. Cho 11,2 l CO2 (ĐKTC) tác dụng đủ với 500ml d2 NaOH -> muối Na2CO3. Nồng độ mol của d2 NaOH là
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Câu 5. Có 3 dung dịch: K2SO4, H2SO4, NaCl. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. Quỳ tím B. Dung dịch axit
C. d2 Ba(OH)2 D. Quỳ tím, d2 Ba(OH)2
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. Al + H2SO4 ---> + H2
b. Fe3O4 + ……….. ---> FeCl2 +………. + H2O
2. Cho các chất: SO3, H2O, dung dịch Ba(OH)2, dung H2SO4, CaO. Chất nào tác dụng được với nhau? Viết PTPƯ?
3. Hoà tan hoàn toàn 3,2 g CuO bằng dung dịch H2SO4 19,6% đủ
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau pư?
đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm (từ câu 1 -5: 1/2đ/1 câu)
Câu
1a
1b
2
3
4
5
Đáp án
B
B
A
B
D
D
II. Tự luận
1. Al + H2SO4 (
Fe3O4 + ………
2. SO3 td Ba(OH)2: SO3+ Ba(OH)2 ( BaSO4 + H2O
SO3 td CaO: SO3 + CaO ( CaSO4
Ba(OH)2 td H2SO4 ( BaSO4 + 2 H2O
H2SO4 td CaO ( CaSO4 + H2O
3. a. Viết ptpư: CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O 1đ
b. nCuO = 0,04 mol 1/4đ
Theo ptpư có
nCuO = 0,04 mol 1/2đ
-> 0,04 . 160 = 6,4g 1/2đ
0,04 . 98 = 3,92 g 1/2đ
-> 40g
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 1- tiết 9
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B – Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài
C – Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm
Giải thích
Tính toán
Cộng
Biết
TNKQ:1
TNKQ: 0,5
1,5
Hiểu
TNKQ:1
TNKQ: 1
TNKQ: 0,5
2,5
Vận dụng
TL:1
TL: 2
TL: 3
6
Cộng
3
3.5
3.5
10
I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Từ cầu 1 -> 5)
Câu 1: Cho các oxit sau: Na2O, H2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, BaO, SiO, MgO, N2O
a. Số oxit axit là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
b. Số oxit tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Tính chất hoá học quan trọng nhất của oxit được xác định bởi
a. Sự tác dụng với axit, kiềm, nước và giữa chúng với nhau
b. Sự tác dụng với axit và chất vô cơ khác
c. Sự tác dụng với bazơ kiềm và muối
d. ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp
Câu 3. Cặp chất nào phản ứng được với nhau
A. CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl
C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO
Câu 4. Cho 11,2 l CO2 (ĐKTC) tác dụng đủ với 500ml d2 NaOH -> muối Na2CO3. Nồng độ mol của d2 NaOH là
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Câu 5. Có 3 dung dịch: K2SO4, H2SO4, NaCl. Thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch trên là
A. Quỳ tím B. Dung dịch axit
C. d2 Ba(OH)2 D. Quỳ tím, d2 Ba(OH)2
II. Tự luận
1. Hoàn thành các PTPƯ sau:
a. Al + H2SO4 ---> + H2
b. Fe3O4 + ……….. ---> FeCl2 +………. + H2O
2. Cho các chất: SO3, H2O, dung dịch Ba(OH)2, dung H2SO4, CaO. Chất nào tác dụng được với nhau? Viết PTPƯ?
3. Hoà tan hoàn toàn 3,2 g CuO bằng dung dịch H2SO4 19,6% đủ
a. Viết PTPƯ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau pư?
đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm (từ câu 1 -5: 1/2đ/1 câu)
Câu
1a
1b
2
3
4
5
Đáp án
B
B
A
B
D
D
II. Tự luận
1. Al + H2SO4 (
Fe3O4 + ………
2. SO3 td Ba(OH)2: SO3+ Ba(OH)2 ( BaSO4 + H2O
SO3 td CaO: SO3 + CaO ( CaSO4
Ba(OH)2 td H2SO4 ( BaSO4 + 2 H2O
H2SO4 td CaO ( CaSO4 + H2O
3. a. Viết ptpư: CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O 1đ
b. nCuO = 0,04 mol 1/4đ
Theo ptpư có
nCuO = 0,04 mol 1/2đ
-> 0,04 . 160 = 6,4g 1/2đ
0,04 . 98 = 3,92 g 1/2đ
-> 40g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Lâm
Dung lượng: 284,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)