De kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Ly |
Ngày 16/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS PhạmHồngThái
Tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tin Học7
Thờigian: 45 phút
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để:
A. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. B. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm
C. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. D. Giá trị trong một hay hàng không tăng.
Câu 2: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh:
A. Data/ Filter/ AutoFillter; B. Data/ Filter/ Advanced Filter;
C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter;
Câu 3: Lệnh nào dùng để in trang tính:
A. Left B. Print C. Insert D. Data
Câu 4: Đểđặtlềchomộttrangtính, emnháychuộtvàobảngchọn File -> Page Setup, sauđóchọn:
A. Page B. Margin C. Header/Footer D. Sheet
Câu 5: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh:
A. Top B. Một lệnh khác C. Show D. Bottom
Câu 6: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 7: Đểngắttrangtính ta sửdụnglệnhnào? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đềusai
Câu 8: Việc thay đổi lề cũng như hướng giấy in được thực hiện trong hộp thoại nào
A. TableB. FillC. Page Setup D. Picture
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Lọcdữliệulàgì? Hãynêucácbướcđểlọcdữliệu? (2 điểm)
Câu 2: Emhãynêumộtvàilợiíchcủaviệcđịnhdạngdữliệutrêntrangtính? (1 điểm)
Câu 3: Điềnvàobảngsau ý nghĩacácnútlệnhtươngứng (3điểm)
Nútlệnh
Tên
Sửdụngđể
/
Bottom border
/
Increase Decimal
/
Sort
/
Print preview
/
paste
/
center
Tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tin Học7
Thờigian: 45 phút
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Câu 1: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để:
A. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. B. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm
C. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. D. Giá trị trong một hay hàng không tăng.
Câu 2: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh:
A. Data/ Filter/ AutoFillter; B. Data/ Filter/ Advanced Filter;
C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter;
Câu 3: Lệnh nào dùng để in trang tính:
A. Left B. Print C. Insert D. Data
Câu 4: Đểđặtlềchomộttrangtính, emnháychuộtvàobảngchọn File -> Page Setup, sauđóchọn:
A. Page B. Margin C. Header/Footer D. Sheet
Câu 5: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh:
A. Top B. Một lệnh khác C. Show D. Bottom
Câu 6: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 7: Đểngắttrangtính ta sửdụnglệnhnào? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đềusai
Câu 8: Việc thay đổi lề cũng như hướng giấy in được thực hiện trong hộp thoại nào
A. TableB. FillC. Page Setup D. Picture
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Lọcdữliệulàgì? Hãynêucácbướcđểlọcdữliệu? (2 điểm)
Câu 2: Emhãynêumộtvàilợiíchcủaviệcđịnhdạngdữliệutrêntrangtính? (1 điểm)
Câu 3: Điềnvàobảngsau ý nghĩacácnútlệnhtươngứng (3điểm)
Nútlệnh
Tên
Sửdụngđể
/
Bottom border
/
Increase Decimal
/
Sort
/
Print preview
/
paste
/
center
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Ly
Dung lượng: 28,03KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)