Đề kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Phan Thị Thanh Nhàn |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :.......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : ....... MÔN : SINH HỌC 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (8đ) :
Câu 1: (2.5đ) : Câu hỏi đúng - sai ?
Chọn viết chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai ở các ô cuối câu:
1. Sự đông máu giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương
2. Tuỹ xương có tác dụng chụi áp lực.
3. Máu được cấu tạo bởi 2 thành phần : huyết tương chiếm 45% và các
tế bào máu chiếm 55%.
4. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s
5. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực, tạo ô chứa tuỹ.
6. Lưới nội chất nơi tổng hợp protêin.
7. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi
trường trong cơ thể.
8. Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra.
9. Người có nhóm máu AB thì truyền được cho người có nhóm máu A, B.
10. Màng xương có chức năng làm xương lớn lên về bề ngang.
Câu 2: (1đ) : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống ?
Hệ cơ quan
Các cơ quan trong từng hệ cơ quan
Chức năng hệ cơ quan
Hệ vận động
Vận động cơ thể
Hệ tiêu hoá
Miệng, ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá
Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi
Trao đổi khí o2 và co2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết
Bài tiết nước tiểu
Não, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hoà hoạt động các cơ quan
Câu 3: Điền từ: (1đ) Hãy hoàn thiện các thông tin sau:
Hệ tuần hoàn máu gồm tim và ...........................tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn. Vòng tuần hoàn nhỏ dẩn máu qua ......................, giúp máu trao đổi .................... và CO2.Vòng tuần hoàn lớn dẩn máu qua tất cả các ...................... của cơ thể để thực hiện ..................... .
Câu 4: (1đ) Hãy đánh dấu(+) vào ô trống chỉ hồng cầu không bị kết dính.
Huyết tương của các nhóm máu (người nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
AB
A
O
B
O((,()
A(()
B(()
AB(0)
Câu 5: (2.5đ) : Đánh dấu X vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất ?
1. Hướng lưu chuyển bạch huyết đúng trong mỗi phân hệ là:
a. Tĩnh mạch mao mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết tĩnh mạch.
b.Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết hạch bạch huyết mạch bạch huyết ống bạch huyết tĩnh mạch.
c.Mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết mao mạch bạch huyết tĩnh mạch.
2. Đặc điểm chỉ có ở người và không có ở động vật là ?
A. Cơ nét mặt phát triển B. Xương sọ lớn hơn xương mặt
C. Khớp chậu - đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu D. Cả A,B,C đúng
3. Cung phản xạ bao gồm ?
A. Cơ quan phản ứng B. Cơ quan thụ cảm
C. Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm D. Cả A,B,C
4. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là.
A. Cột sống cong ở 4 chổ, xương chậu nở, lòng ngực nở sang 2 bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B, C đúng.
5. Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm là vì :
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều co2, máu từ tế bào về tim mang nhiều o2
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều co2
C. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim không có co2
6. Tế bào LimphoT
Lớp : ....... MÔN : SINH HỌC 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm (8đ) :
Câu 1: (2.5đ) : Câu hỏi đúng - sai ?
Chọn viết chữ Đ vào câu đúng và chữ S vào câu sai ở các ô cuối câu:
1. Sự đông máu giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương
2. Tuỹ xương có tác dụng chụi áp lực.
3. Máu được cấu tạo bởi 2 thành phần : huyết tương chiếm 45% và các
tế bào máu chiếm 55%.
4. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài 0,8s
5. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực, tạo ô chứa tuỹ.
6. Lưới nội chất nơi tổng hợp protêin.
7. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi
trường trong cơ thể.
8. Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra.
9. Người có nhóm máu AB thì truyền được cho người có nhóm máu A, B.
10. Màng xương có chức năng làm xương lớn lên về bề ngang.
Câu 2: (1đ) : Tìm các cụm từ phù hợp điền vào ô trống ?
Hệ cơ quan
Các cơ quan trong từng hệ cơ quan
Chức năng hệ cơ quan
Hệ vận động
Vận động cơ thể
Hệ tiêu hoá
Miệng, ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá
Mũi, khí quản, phế quản và 2 lá phổi
Trao đổi khí o2 và co2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết
Bài tiết nước tiểu
Não, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh
Tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường, điều hoà hoạt động các cơ quan
Câu 3: Điền từ: (1đ) Hãy hoàn thiện các thông tin sau:
Hệ tuần hoàn máu gồm tim và ...........................tạo thành vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn. Vòng tuần hoàn nhỏ dẩn máu qua ......................, giúp máu trao đổi .................... và CO2.Vòng tuần hoàn lớn dẩn máu qua tất cả các ...................... của cơ thể để thực hiện ..................... .
Câu 4: (1đ) Hãy đánh dấu(+) vào ô trống chỉ hồng cầu không bị kết dính.
Huyết tương của các nhóm máu (người nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu người cho
AB
A
O
B
O((,()
A(()
B(()
AB(0)
Câu 5: (2.5đ) : Đánh dấu X vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất ?
1. Hướng lưu chuyển bạch huyết đúng trong mỗi phân hệ là:
a. Tĩnh mạch mao mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết tĩnh mạch.
b.Mao mạch bạch huyết mạch bạch huyết hạch bạch huyết mạch bạch huyết ống bạch huyết tĩnh mạch.
c.Mạch bạch huyết hạch bạch huyết ống bạch huyết mạch bạch huyết mao mạch bạch huyết tĩnh mạch.
2. Đặc điểm chỉ có ở người và không có ở động vật là ?
A. Cơ nét mặt phát triển B. Xương sọ lớn hơn xương mặt
C. Khớp chậu - đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu D. Cả A,B,C đúng
3. Cung phản xạ bao gồm ?
A. Cơ quan phản ứng B. Cơ quan thụ cảm
C. Nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm D. Cả A,B,C
4. Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân là.
A. Cột sống cong ở 4 chổ, xương chậu nở, lòng ngực nở sang 2 bên.
B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại
C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
D. Cả A, B, C đúng.
5. Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm là vì :
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều co2, máu từ tế bào về tim mang nhiều o2
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều co2
C. Máu từ phổi về tim mang nhiều o2, máu từ các tế bào về tim không có co2
6. Tế bào LimphoT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thanh Nhàn
Dung lượng: 11,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)