Đề kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 15/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ tên :…………………. MÔN SINH HỌC 7
Lớp 7A Thời gian :45’
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1. hô hấp:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. Thở bằng phổi
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. thở bằng phổi
1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Chim ăn sâu bọ
1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 2: ( 1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú ? cho ví dụ ?
Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 6: (2 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 7: (2,5 đ) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.
Bài làm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu
Nội dung
Điểm
1
1.1- A 1.2- B 1.3 – B 1.4- A
2đ
2
1- C 2- D 3- A 4- B
1đ
4
Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt) Bộ thú túi (kanguru) Bộ dơi (dơi ăn sâu bọ) Bộ cá voi (cá voi xanh) Bộ ăn sâu bọ (chuột chù) Bộ gặm nhấm (chuột đồng) Bộ ăn thịt (hổ) Các bộ móng guốc (lợn) Bộ linh trưởng (khỉ)
( 1đ)
5
*chung bũ sỏt:
Bò sát là động vật có sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ Da khô, có vảy
+ , trong tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim cú vách hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
(1,5 đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
6
*Mô chim câu thích nghi bay:
Thân hình thoi. phủ lông vũ nhẹ
Họ tên :…………………. MÔN SINH HỌC 7
Lớp 7A Thời gian :45’
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Phần TNKQ:( 3 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1. hô hấp:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. Thở bằng phổi
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm. B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ D. thở bằng phổi
1.3. Vai trò của chim trong đời sống của con người:
A. Cung cấp lương thực. B. Cung cấp thực phẩm.
C. Chim ăn quả, hạt. D. Chim ăn sâu bọ
1.4. Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
A. Thằn lằn bóng, B. Thằn lằn bóng, cá sấu.
C. Rùa núi vàng, D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 2: ( 1 điểm) Chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để cột trả lời(C) .
Các lớp động vật có (A)
Đặc điểm hệ tuần hoàn(B)
Trả lời
(C)
1. Lớp Cá
a. Tim 3 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể ít pha hơn.
1-
2. Lớp
b. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ nuôi cơ thể.
2-
3. Lớp Bò sát
c. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đỏ nuôi cơ thể.
3-
4. Lớp Chim
d. Tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu pha nuôi cơ thể.
4-
e. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Kể tên các bộ của lớp thú ? cho ví dụ ?
Câu 5: (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của bò sát?
Câu 6: (2 điểm) Mô tả đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay?
Câu 7: (2,5 đ) Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp Thú. Từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú.
Bài làm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu
Nội dung
Điểm
1
1.1- A 1.2- B 1.3 – B 1.4- A
2đ
2
1- C 2- D 3- A 4- B
1đ
4
Bộ thú huyệt (thú mỏ vịt) Bộ thú túi (kanguru) Bộ dơi (dơi ăn sâu bọ) Bộ cá voi (cá voi xanh) Bộ ăn sâu bọ (chuột chù) Bộ gặm nhấm (chuột đồng) Bộ ăn thịt (hổ) Các bộ móng guốc (lợn) Bộ linh trưởng (khỉ)
( 1đ)
5
*chung bũ sỏt:
Bò sát là động vật có sống thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn:
+ Da khô, có vảy
+ , trong tai. Chi yếu, có vuốt sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim cú vách hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn
+ Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Là động vật biến nhiệt
(1,5 đ)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
6
*Mô chim câu thích nghi bay:
Thân hình thoi. phủ lông vũ nhẹ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: 20,69KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)