Đề kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Trường THCS Nguyễn Văn Tiết | Ngày 15/10/2018 | 101

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS ……………
Lớp 9:
Họ và tên: …………………….

Kiểm tra 1 tiết ( bài viết số 1)
Môn Hóa 9
Thời gian: 45 phút
Năm học 20….-20……
Điểm

Đề:
I.Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Axit H2SO4 đặc có những tính chất riêng nào?
1. Háo nước, hút ẩm
2.Tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí H2
3. Tác dụng với nhiều kim loại sinh ra khí SO2
4. Tác dụng với kim loại mạnh sinh ra khí H2
a/ 1 và 2 b/ 1 và 3 c/ 1 và 4
Câu 2: Dãy oxit nào tác dụng với nước sinh ra bazo?
a/ CuO, Na2O , FeO, CO2 b/ FeO, SO3 , P2O5 , CaO c/ K2O, Na2O, BaO, CaO
Câu 3: Axit H2SO4 được sản xuất qua mấy giai đoạn?
a/ 2 giai đoạn b/ 3 giai đoạn c/ 4 giai đoạn d/ 5 giai đoạn
Câu 4: Khí CO được dung làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất là khí CO2 và SO3 . Để loại bỏ tạp chất ra khỏi CO bằng phương pháp rẻ tiền nhất ta dẫn hỗn hợp trên đi qua :
a/ H2O b/ dd NaCl c/ dd Ca(OH)2 d/ dd Ba(OH)2
Câu 5: Khí SO2 được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?
a/ Na2SO3 vàNaCl b/ Na2SO3 vàNaOH
c/ Na2SO4 vàHCl d/ Na2SO3 vàH2SO4
Câu 6: Hòa tan khí SO3 vào H2O, chất thu được là:
a/ H2SO4 b/ H2SO3 c/ H2S d/ Tất cả a, b, c
Trả lời:
1
2
3
4
5
6








II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1:( 2 điểm) Có 4 dung dịch không màu, đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn gồm KOH , NaCl , H2SO4 , HCl . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch trên . Viết phương trình hóa học xảy ra
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: ( 2,5 diểm) Hãy thực hiện dãy chuyển đổi sau bằng cách viết các phương trình hóa học:
(1) (2) (3) (4) (5)
BaO ( Ba(OH)2( BaSO3( SO2( SO3( H2SO4
(1)……………………………………………………………………………………
(2)……………………………………………………………………………………
(3)……………………………………………………………………………………
(4)……………………………………………………………………………………
(5)……………………………………………………………………………………
Câu 3: Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp gồm bột CuO và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng , sau phản ứng thu được 4.48 lít khí (đktc)
a/ Viết phương trình hóa học
b/ Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Nếu dùng dung dịch H2SO4 loãng 0.5 M thì cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 để hòa tan hết lượng hỗn hợp trên. (2.5 điểm)
Biết: Cu = 64 , O = 16 , Fe = 56
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………






PHẦN ĐÁP ÁN
I.Phần trắc nghiệm: (3đ)
Mỗi câu chọn đúng được 0.5 điểm
1
2
3
4
5
6

b
c
b
c
d
a

II.Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Trích mẫu thử, đánh số thứ tự.
Dùng quỳ tím thử 4 dung dịch:
+ mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là KOH.
+ 2 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là , H2SO4 , HCl
+ mẫu không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl
Dùng BaCl2 thử 2 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4 , HCl, mẫu có phản ứng tạo kết tủa trắng là H2SO4 , không có hiện tượng gì là HCl
PTHH: BaCl2 + H2SO4( BaSO4 + H2O

Chọn đúng mẫu thử : 0.25 điểm.
Nêu được hiện tượng và kết luận chất đúng : 0.25 điểm
Viết PTHH: : 0.25 điểm
Câu 2: ( 2.5 điểm)
Mỗi PTHH đúng: 0.5 điểm
BaO + H2O ( Ba(OH)2
Ba(OH)2 + SO2( BaSO3 + H2O
BaSO3 + 2 HCl ( BaCl2 + H2O + SO2
to, V2O5
2SO2 + O2( SO3
SO3 + H2O (H2SO4
Câu 3:
CuO + H2SO4( CuSO4 + H2O
Fe + H2SO4( FeSO4 + H2
1 1 1 1
0.2( 0.2
Số mol H2:
n= 4,48 : 22,4 = 0.2 mol
Khối lượng Fe:
m= 56 .0.2 = 11.2 gam
Khối lượng CuO:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 24,52KB| Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)