Đề kiểm tra 1 tiêt
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Hương |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiêt thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra : 1 Tiết* ( bài 1/ Kì I-09-10
: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : Hóa học 8
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ:
A. Proton B. Electron C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 2: Dãy chất nào sau đây là hợp chất:
A. ZnO, Fe, CuO, NaOH. B Al2O3, CuO, HCl, Fe.
C. CO2, KOH, Al, H2O D. HCl, FeO, NaOH, BaO
Câu 3: Hợp chất là những chất tạo nên từ:
A.1 ngtố B. 2 ngtố C. 3 ngtố D.Từ 2 ngtố trở lên
Câu 4: Hóa trị của sắt trong công thức FeO là:
A. I B. II .C. III D.IV
Câu 5: Nguyên tử 0xi có số proton là 8, có số electron là:
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng gấp 22 lần phân tử khí hidro. A là:
A. Li B.C C. Ca D.S
Câu 7: Nam châm dùng để tách:
A. Nhôm với bột cưa. B. Nhôm với đồng.
C. Nhôm với sắt. D. Nhôm với lưu huỳnh
Câu 8: Cho dãy kí hiệu nguyên tố sau: C, Ni, N,K Ca. Tên theo thứ tự là:
A. Cacbon,Nitơ, Niken,Canxi, Kali. B. Cacbon,Nitơ, Niken, Kali,Canxi.
C.Cacbon,Niken, Nitơ, Kali Canxi. D.Cacbon, Niken, Nitơ, Canxi, Kali
II/ TƯ LUÂN:( 6 điểm )
Bài 1: Đơn chất là gì?, hợp chất là gì? Cho ví dụ.
Bài 2:
a) Hãy tính hóa trị của Ca, Cl trong các hợp chất: Ca(OH)2 , KCl.
b) Hãy lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất khi biết: Al(III) và (SO4) ( II);
Fe(II) và (OH) (I)
Bài 3: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là mC: mO = 3 : 8. Xác định công thức phân tử của hợp chất khí.
Bài 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 ntử của ntố X liên kết với 1 ntử O và nặng hơn ptử Hidro 47 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu của nó.
c) CTHH nào sau đây sai, sữa lại: CaCl, MgO, KCl2, K2O.
Họ và tên : …………………………………….. Kiểm tra : 1 Tiết** ( bài 1/ Kì I-09-10)
: …………………………………………….. : Hóa học 8
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Câu 1: Ntử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A.Electron, proton, nơtron. B. Electron C. Proton D. Nơtron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất:
A. Al, Mg, N2, P B. Cu, O2, N2, NO
C. K, Al, H2O, Fe. D. HCl, P, Si, H2.
Câu 3: CTHH của hợp chất gồm :
A. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố.
B. Kí hiệu hóa học của các nguyên tử.
C. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố và kèm theo chỉ số ở chân.
D. Kí hiệu của phân tử và chỉ số là nguyên tử ghi ở chân.
Câu 4: Hóa trị của nguyên tố Mg trong công thức MgO là:
A.III B.I
: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : Hóa học 8
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Câu 1: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ:
A. Proton B. Electron C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 2: Dãy chất nào sau đây là hợp chất:
A. ZnO, Fe, CuO, NaOH. B Al2O3, CuO, HCl, Fe.
C. CO2, KOH, Al, H2O D. HCl, FeO, NaOH, BaO
Câu 3: Hợp chất là những chất tạo nên từ:
A.1 ngtố B. 2 ngtố C. 3 ngtố D.Từ 2 ngtố trở lên
Câu 4: Hóa trị của sắt trong công thức FeO là:
A. I B. II .C. III D.IV
Câu 5: Nguyên tử 0xi có số proton là 8, có số electron là:
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tố A liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng gấp 22 lần phân tử khí hidro. A là:
A. Li B.C C. Ca D.S
Câu 7: Nam châm dùng để tách:
A. Nhôm với bột cưa. B. Nhôm với đồng.
C. Nhôm với sắt. D. Nhôm với lưu huỳnh
Câu 8: Cho dãy kí hiệu nguyên tố sau: C, Ni, N,K Ca. Tên theo thứ tự là:
A. Cacbon,Nitơ, Niken,Canxi, Kali. B. Cacbon,Nitơ, Niken, Kali,Canxi.
C.Cacbon,Niken, Nitơ, Kali Canxi. D.Cacbon, Niken, Nitơ, Canxi, Kali
II/ TƯ LUÂN:( 6 điểm )
Bài 1: Đơn chất là gì?, hợp chất là gì? Cho ví dụ.
Bài 2:
a) Hãy tính hóa trị của Ca, Cl trong các hợp chất: Ca(OH)2 , KCl.
b) Hãy lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất khi biết: Al(III) và (SO4) ( II);
Fe(II) và (OH) (I)
Bài 3: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C đối với O là mC: mO = 3 : 8. Xác định công thức phân tử của hợp chất khí.
Bài 4: Một hợp chất có phân tử gồm 2 ntử của ntố X liên kết với 1 ntử O và nặng hơn ptử Hidro 47 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu của nó.
c) CTHH nào sau đây sai, sữa lại: CaCl, MgO, KCl2, K2O.
Họ và tên : …………………………………….. Kiểm tra : 1 Tiết** ( bài 1/ Kì I-09-10)
: …………………………………………….. : Hóa học 8
I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm)
Câu 1: Ntử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A.Electron, proton, nơtron. B. Electron C. Proton D. Nơtron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là đơn chất:
A. Al, Mg, N2, P B. Cu, O2, N2, NO
C. K, Al, H2O, Fe. D. HCl, P, Si, H2.
Câu 3: CTHH của hợp chất gồm :
A. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố.
B. Kí hiệu hóa học của các nguyên tử.
C. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố và kèm theo chỉ số ở chân.
D. Kí hiệu của phân tử và chỉ số là nguyên tử ghi ở chân.
Câu 4: Hóa trị của nguyên tố Mg trong công thức MgO là:
A.III B.I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Hương
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)