De kiem tra 1 tiet

Chia sẻ bởi Minh Trí | Ngày 14/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phong Phú Kiểm tra 45 phút
Họ tên :................................... Môn: vật lý 8
Lớp :…………………………………….. Tuần 11 ngày :
Phần A trắc nghiệm Đề 1
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất (4 điểm )
Câu 1 : Dạng chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống là :
A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động tròn
C. Chuyển động cong D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng
Câu 2 . Một ôt ô đang chuyển động thẳng thì dừng lại đột ngột, thì hành khách trên xe sẽ như thế nào ?
A. Hành khách nghiêng sang phải B. Hành khách nghiêng sang trái
C. Hành khách ngã về phía trước D. Hành khách ngã về phía sau
Câu 3 : Công thức tính áp suất chất lỏng :
A. B. p= d.h C. p = d.V D. 
Câu 4 : Hút bớt không khí trong vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì :
A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp
B. Aùp suất bên trong hộp tăng lên làm hộp bị biến dạng
C. Aùp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp
D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp
Câu 5 : Lực đẩy ác si mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng :
A. Trọng lượng của vật B. Trọng lượng của chất lỏng
C. Trọng lượng của phần vật nằm dưới mặt chất lỏng D. Trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Câu 6 : Một vật trong nước chịu tác dụng của những lực nào ?
A. Lực đẩy ác si mét B. Trọng lực
C. Lực đẩy ác si mét và lực ma sát D. Lực đẩy ác si mét và trọng lực
Câu 7 : Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào :
A. Phương của áp lực B. Chiều của áp lực
C. Điểm đặt của áp lực D. Độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép
Câu 8 : Có mấy loại lực ma sát :
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 9 : Hãy chọn câu trả lời đúng :
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :
A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều
C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn
Câu 10 : Công thức tính vận tôc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là :
A. B. C. D. 
Câu 11: Càng lên cao áp suất khí quyển :
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Không thay đổi D. Có thể tăng và có thể giảm
Câu 12 : Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6 km, trong thời gian 40 phút, vận tốc của học sinh đó là :
A. 0,5 m/s B. 1,5 m/s C.2 m/s D. 1 m/s
Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về áp suất khí quyển :
A. Aùp suất khí quyển tác dụng theo mọi phương
B. Aùp suất khí quyển bằng áp suất thủy ngân
C. Aùp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên
D. Aùp suất khí quyển chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng hướng từ trên xuống
Câu 14 : Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất :
A. B. C. D.
Câu 15 : Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát nhiều nhất ?
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích tiếp xúc bề mặt B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 16 : Trong các chuyển động sau chuyển động nào là đều :
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của mặt trăng quanh trái đất
C. Chuyển động của đầu cánh quạt D. Chuyển động của tàu hỏa khi vào nhà ga
II/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống :(2 điểm )
Câu 17 : Sự thay đổi ……………….của một vật theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Trí
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)