đề kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Trờng THCS Trung Sơn
Đề kiểm tra 1 tiết
Tiếng Việt Lớp 9
Họ và tên:…………………………………………………….Lớp:………………
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu hỏi.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Từ Hán Việt đợc quan niệm nh thế nào là đúng?
Chiếm một tỷ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng việt.
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ Việt gốc Hán.
Từ Hán Việt không phảI là bộ phận của vốn từ Tiếng Việt.
Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
Câu 2: Từ “vị tha” có nghĩa là gì?
Đức tính rộng lợng, dễ thông cảm với ngời có sai lầm và dễ tha thứ.
Tinh thần quên mình, chăm lo một cách vô t đến lợi ích ngời khác.
Có lòng yêu thơng rộng rãI hết thảy mọi ngời.
Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm t, tình cảm với ngời khác.
Câu 3: Có mấy phơng châm hội thoại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Lời dẫn trực tiếp là:
Nhắc lại nguyên vẹn lời nói, hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật đặt trong dấu ngoặc kép.
Nhắc lại nguyên vẹn lời nói, hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật.
Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật.
Câu 5: Những câu sau đây tác giả Nguyễn Du đã sử dụng lời dẫn trực tiếp hay gián tiếp?
Nàng rằng: “Khoảng vắng đêm trờng
Vì hoa nên phảI đánh đờng tìm hoa
Bây giờ tỏ mặt đôI ta
Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao”.
Lời dẫn trực tiếp. B. Lời dẫn gián tiếp.
Câu 6: Nối từ ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B:
A B
1. Trắng bệch a, Trắng và bóng, tinh khiết sạch sẽ.
2. Trắng xoá b, Trắng nhợt nhạt.
3. Trắng ngần c, Trắng nõn nà.
4. Trắng bóc d, Trắng đều trên một diện tích rộng.
e, Trắng không trong, mờ mờ.
Câu 7: Khi giao tiếp ngời nói phảI căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xng hô cho thích hợp.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1). tớ; (2). anh chị; (3). ông bà; (4). cậu,
Trong giao tiếp khi xng hô với ngời lớn tuổi phảI dùng từ xng hô nh…. hoặc…. . Còn đối với bạn bè phảI dùng các từ xng hô nh…. hoặc…. .
Phần 2: Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Hãy chép lại 8 câu thơ cuối trong đoạn trích: “Kiều ở lầu Ngng Bích” và cho biết các từ: cửa bể, thuyền, ngọn nớc, gió, mặt duềnh, tiếng sóng, trôI có cùng trờng từ vựng với nhau không? Vì sao?
Câu 2: Viết một đoạn văn từ 5- 7 dòng sử dụng trờng từ vựng học tập.
Trờng THCS Trung Sơn
Đề kiểm tra 1 tiết
Về truyện và thơ hiện đại Lớp 9
Họ và tên:…………………………………………………….Lớp:………………
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu hỏi.
Phần i: Trắc nghiệm.(4điểm)
Khoanh tròn vào chữ cáI của câu trả lời đúng:
Đề kiểm tra 1 tiết
Tiếng Việt Lớp 9
Họ và tên:…………………………………………………….Lớp:………………
Điểm Lời phê của cô giáo
Câu hỏi.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Từ Hán Việt đợc quan niệm nh thế nào là đúng?
Chiếm một tỷ lệ không đáng kể trong vốn từ tiếng việt.
Từ Hán Việt là bộ phận quan trọng của lớp từ Việt gốc Hán.
Từ Hán Việt không phảI là bộ phận của vốn từ Tiếng Việt.
Dùng nhiều từ Hán Việt là việc làm cần phê phán.
Câu 2: Từ “vị tha” có nghĩa là gì?
Đức tính rộng lợng, dễ thông cảm với ngời có sai lầm và dễ tha thứ.
Tinh thần quên mình, chăm lo một cách vô t đến lợi ích ngời khác.
Có lòng yêu thơng rộng rãI hết thảy mọi ngời.
Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm t, tình cảm với ngời khác.
Câu 3: Có mấy phơng châm hội thoại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Lời dẫn trực tiếp là:
Nhắc lại nguyên vẹn lời nói, hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật đặt trong dấu ngoặc kép.
Nhắc lại nguyên vẹn lời nói, hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật.
Thuật lại lời nói hay ý nghĩ của ngời hoặc nhân vật.
Câu 5: Những câu sau đây tác giả Nguyễn Du đã sử dụng lời dẫn trực tiếp hay gián tiếp?
Nàng rằng: “Khoảng vắng đêm trờng
Vì hoa nên phảI đánh đờng tìm hoa
Bây giờ tỏ mặt đôI ta
Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao”.
Lời dẫn trực tiếp. B. Lời dẫn gián tiếp.
Câu 6: Nối từ ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B:
A B
1. Trắng bệch a, Trắng và bóng, tinh khiết sạch sẽ.
2. Trắng xoá b, Trắng nhợt nhạt.
3. Trắng ngần c, Trắng nõn nà.
4. Trắng bóc d, Trắng đều trên một diện tích rộng.
e, Trắng không trong, mờ mờ.
Câu 7: Khi giao tiếp ngời nói phảI căn cứ vào đặc điểm của tình huống giao tiếp để xng hô cho thích hợp.
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1). tớ; (2). anh chị; (3). ông bà; (4). cậu,
Trong giao tiếp khi xng hô với ngời lớn tuổi phảI dùng từ xng hô nh…. hoặc…. . Còn đối với bạn bè phảI dùng các từ xng hô nh…. hoặc…. .
Phần 2: Phần tự luận. (6 điểm)
Câu 1: Hãy chép lại 8 câu thơ cuối trong đoạn trích: “Kiều ở lầu Ngng Bích” và cho biết các từ: cửa bể, thuyền, ngọn nớc, gió, mặt duềnh, tiếng sóng, trôI có cùng trờng từ vựng với nhau không? Vì sao?
Câu 2: Viết một đoạn văn từ 5- 7 dòng sử dụng trờng từ vựng học tập.
Trờng THCS Trung Sơn
Đề kiểm tra 1 tiết
Về truyện và thơ hiện đại Lớp 9
Họ và tên:…………………………………………………….Lớp:………………
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu hỏi.
Phần i: Trắc nghiệm.(4điểm)
Khoanh tròn vào chữ cáI của câu trả lời đúng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 12,51KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)