ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 11 CB Tháng 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Nông |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 11 CB Tháng 11 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 2
Họ và Tên………………………………………......................... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê : ......................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 CHUẨN (Tháng 11)
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Khí NH3 có tính khử là do:
A. NH3 dễ tan trong nước B. nitơ có độ âm điện lớn
C. nitơ có số oxi hóa -3 trong NH3 D. Còn cặp electron chưa tham gia liên kết
Câu 2 : Chọn phát biểu sai :
A . Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì nitơ có liên kết ba trong phân tử, chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao.
B . Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua vì càng làm cho ruộng càng chua hơn.
C . Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ .
D . Phân lân superphotphat kép có công thức : Ca(H2PO4)2 + CaSO4
Câu 3 : Cho phương trình phản ứng sau : aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là
A. 20 B. 19 C. 21 D. 22
Câu 4 : Số oxi hóa có thể có của photpho là
A. -3,+1,+3,+5 B. -3,0,+3,+5 C. -3,0,+1,+2,+3,+4,+5 D. +1,+2,+3,+4,+5
Câu 5: Dãy các kim loại nào sau đây bị thụ động với axit nitric đặc nguội ?
A. Ni, Al, Zn B. Fe, Al, Zn C. Fe, Al, Cr D. Cu , Pt, Au
Câu 6: Nhiệt phân muối Ca(NO3)2 thu được sản phẩm là :
A . Ca, NO2 , O2 B . CaO, NO2 , O2 C . Ca(NO2)2, NO2, O2 D . Ca(NO2)2, O2
Câu 7: Cho một nguyên tố R thuộc nhóm VA . Khi tạo hợp chất khí với oxi và hidro có công thức chung là
A. R2O3, RH2 B. R2O3, RH3 C. R2O5, RH2 D. R2O5, RH3
Câu 8: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 thể hiện tính khử ?
A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + H2O
C. NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D. Mg2+ + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2NH4+
Câu 9: Thêm 16,8 gam dung dịch KOH vào 11,76 gam dung dịch H3PO4. Sau phản ứng thu được muối gì ?
( Cho K = 39, H = 1 , O = 16, P = 31 )
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 D. K3PO4
Câu 10 : Hóa chất dùng để nhận biết muối photphat là
A. Qùy tím B. dd NaOH C.dd AgNO3 D. Cu và dd H2SO4 loãng
Câu 11: Cho HNO3 đặc vào lưu huỳnh đun nóng,thu được sản phẩm gồm:
A. H2SO4, NO2, H2O B. SO2 , H2O C. SO3 ,NO2, H2O D. SO2, O2
Câu 12: Cho các chất sau : Mg, Cu, Pt , CaCO3 , dd AgNO3 , NaOH. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch H3PO4 là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (3,0 đ)
NH4NO2 N2 NH3 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3
Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau, viết phương trình phản ứng :
NH4Cl , NH4NO3 , Na3PO4, NaNO3 (2,0 đ)
Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào trong 2000 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol/lit (CM) của dd HNO3 đã phản ứng. ( Cho : Cu = 64 ; O = 16 ) (2,0 đ
Họ và Tên………………………………………......................... ĐIỂM : ......................
Lớp :……………. Lời phê : ......................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 CHUẨN (Tháng 11)
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Câu 1: Khí NH3 có tính khử là do:
A. NH3 dễ tan trong nước B. nitơ có độ âm điện lớn
C. nitơ có số oxi hóa -3 trong NH3 D. Còn cặp electron chưa tham gia liên kết
Câu 2 : Chọn phát biểu sai :
A . Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì nitơ có liên kết ba trong phân tử, chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao.
B . Không nên bón phân đạm amoni cho đất chua vì càng làm cho ruộng càng chua hơn.
C . Đánh giá độ dinh dưỡng của phân đạm bằng phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ .
D . Phân lân superphotphat kép có công thức : Ca(H2PO4)2 + CaSO4
Câu 3 : Cho phương trình phản ứng sau : aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Tổng hệ số tối giản của phương trình là
A. 20 B. 19 C. 21 D. 22
Câu 4 : Số oxi hóa có thể có của photpho là
A. -3,+1,+3,+5 B. -3,0,+3,+5 C. -3,0,+1,+2,+3,+4,+5 D. +1,+2,+3,+4,+5
Câu 5: Dãy các kim loại nào sau đây bị thụ động với axit nitric đặc nguội ?
A. Ni, Al, Zn B. Fe, Al, Zn C. Fe, Al, Cr D. Cu , Pt, Au
Câu 6: Nhiệt phân muối Ca(NO3)2 thu được sản phẩm là :
A . Ca, NO2 , O2 B . CaO, NO2 , O2 C . Ca(NO2)2, NO2, O2 D . Ca(NO2)2, O2
Câu 7: Cho một nguyên tố R thuộc nhóm VA . Khi tạo hợp chất khí với oxi và hidro có công thức chung là
A. R2O3, RH2 B. R2O3, RH3 C. R2O5, RH2 D. R2O5, RH3
Câu 8: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 thể hiện tính khử ?
A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + H2O
C. NH3 + H2O ( NH4+ + OH- D. Mg2+ + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2NH4+
Câu 9: Thêm 16,8 gam dung dịch KOH vào 11,76 gam dung dịch H3PO4. Sau phản ứng thu được muối gì ?
( Cho K = 39, H = 1 , O = 16, P = 31 )
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 D. K3PO4
Câu 10 : Hóa chất dùng để nhận biết muối photphat là
A. Qùy tím B. dd NaOH C.dd AgNO3 D. Cu và dd H2SO4 loãng
Câu 11: Cho HNO3 đặc vào lưu huỳnh đun nóng,thu được sản phẩm gồm:
A. H2SO4, NO2, H2O B. SO2 , H2O C. SO3 ,NO2, H2O D. SO2, O2
Câu 12: Cho các chất sau : Mg, Cu, Pt , CaCO3 , dd AgNO3 , NaOH. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch H3PO4 là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (3,0 đ)
NH4NO2 N2 NH3 NO NO2 HNO3 Fe(NO3)3
Câu 14: Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau, viết phương trình phản ứng :
NH4Cl , NH4NO3 , Na3PO4, NaNO3 (2,0 đ)
Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Cu và CuO vào trong 2000 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí không màu hoá nâu ngoài không khí (ở đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định % về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
c. Tính nồng độ mol/lit (CM) của dd HNO3 đã phản ứng. ( Cho : Cu = 64 ; O = 16 ) (2,0 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Nông
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)