Đề kiểm tra 1 tiết 10 chương 4,5 trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Bình |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết 10 chương 4,5 trắc nghiệm thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA
MÔN: Vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Họ và tên:..........................................................................
Lớp 10A............................................................................
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính công suất?
A. N.m/s B. J.s C. W.s D. KWh
Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do tại nơi có g=10m/s2 từ độ cao 6m. Vận tốc của vật ở độ cao 4m là
A. 0,6m/s B. 0,2m/s C. 6,32m/s D. 0,4m/s
Câu 3: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn tắt, nhiệt độ của khí trong đèn là 250C và áp suất là 1,2atm. Khi đèn sáng, áp suất của khí trong đèn là 1,8atm. Nhiệt độ của khí trong đèn khi đèn sáng là
A. 198,7K B. 37,50C C. 16,70C D. 447K
Câu 4: Câu nào đúng?
A. Khi vật chuyển động đều, động lượng của vật bằng 0
B. Các vật trong hệ cô lập hoàn toàn không tương tác với các vật ngoài hệ
C. Các nội lực trong hệ cô lập cân bằng nhau từng đôi một
D. Vectơ động lượng luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật
Câu 5: Một vật có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình vật rơi là
A. 400W B. 4000W C. 4W D. 40W
Câu 6: Một người kéo một thùng nước khối lượng 6kg từ giếng sâu 8m lên, coi thùng nước chuyển động đều, lấy g=9,8m/s2. Công của trọng lực tác dụng vào thùng nước là
A. -470,4J B. 480J C. 470,4(J) D. 960J
Câu 7: Một lượng khí biến đổi trạng thái từ trạng thái 1 có thể tích 10lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2, biết nhiệt độ t2=3t1, áp suất tăng thêm một lượng bằng ¾ áp suất ban đầu. Thể tích của khí ở trạng thái 2 là
A. 17,1lít B. 40lít C. 6,74lít D. 15,7lít
Câu 8: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 4,9m, tại nơi có g=9,8m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong quá trình rơi là
A. 19,6kgm/s B. 96,04kgm/s C. 78,4kgm/s D. 9,8 kgm/s
Câu 9: Vật m1=2kg chuyển động với v1=8m/s đến va chạm mềm vào vật m2=2kg đang đứng yên. Vận tốc của m2 sau va chạm là
A. 2,67m/s B. 4m/s C. 8m/s D. 2m/s
Câu 10: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt, thể tích thay đổi một lượng bằng ½ thể tích ban đầu. Áp suất của khí sau khi biến đổi là 4atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 4atm B. 8atm C. 6atm D. 2atm
Câu 11: Đun nóng đẳng áp một lượng khí, nhiệt độ thay đổi 600C so với nhiệt độ ban đầu. Biết ban đầu khí ở 270C và có thể tích 6lít. Thể tích của khí sau khi đun nóng là
A. 19,3lít B. 5lít C. 7,2lít D. 13,3lít
Câu 12: Hai vật m1=2kg, m2=4kg chuyển động cùng phương ngược chiều với v1=9m/s, v2=6m/s. Động lượng của hệ hai vật là
A. 24kg.m/s B. 6kg.m/s C. 42kg.m/s D. 18kg.m/s
Câu 13: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do tại nơi có g=9,8m/s2. Công của trọng lực làm vật rơi trong giây thứ nhất là
A. 19,6kg.m/s B. 288,12kg.m/s C. 96,04kg.m/s D. 384,16kg.m/s
Câu 14: Một vật đang chuyển động, đại lượng nào có thể bằng 0
MÔN: Vật lí
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Họ và tên:..........................................................................
Lớp 10A............................................................................
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính công suất?
A. N.m/s B. J.s C. W.s D. KWh
Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do tại nơi có g=10m/s2 từ độ cao 6m. Vận tốc của vật ở độ cao 4m là
A. 0,6m/s B. 0,2m/s C. 6,32m/s D. 0,4m/s
Câu 3: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ. Khi đèn tắt, nhiệt độ của khí trong đèn là 250C và áp suất là 1,2atm. Khi đèn sáng, áp suất của khí trong đèn là 1,8atm. Nhiệt độ của khí trong đèn khi đèn sáng là
A. 198,7K B. 37,50C C. 16,70C D. 447K
Câu 4: Câu nào đúng?
A. Khi vật chuyển động đều, động lượng của vật bằng 0
B. Các vật trong hệ cô lập hoàn toàn không tương tác với các vật ngoài hệ
C. Các nội lực trong hệ cô lập cân bằng nhau từng đôi một
D. Vectơ động lượng luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật
Câu 5: Một vật có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình vật rơi là
A. 400W B. 4000W C. 4W D. 40W
Câu 6: Một người kéo một thùng nước khối lượng 6kg từ giếng sâu 8m lên, coi thùng nước chuyển động đều, lấy g=9,8m/s2. Công của trọng lực tác dụng vào thùng nước là
A. -470,4J B. 480J C. 470,4(J) D. 960J
Câu 7: Một lượng khí biến đổi trạng thái từ trạng thái 1 có thể tích 10lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2, biết nhiệt độ t2=3t1, áp suất tăng thêm một lượng bằng ¾ áp suất ban đầu. Thể tích của khí ở trạng thái 2 là
A. 17,1lít B. 40lít C. 6,74lít D. 15,7lít
Câu 8: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 4,9m, tại nơi có g=9,8m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong quá trình rơi là
A. 19,6kgm/s B. 96,04kgm/s C. 78,4kgm/s D. 9,8 kgm/s
Câu 9: Vật m1=2kg chuyển động với v1=8m/s đến va chạm mềm vào vật m2=2kg đang đứng yên. Vận tốc của m2 sau va chạm là
A. 2,67m/s B. 4m/s C. 8m/s D. 2m/s
Câu 10: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt, thể tích thay đổi một lượng bằng ½ thể tích ban đầu. Áp suất của khí sau khi biến đổi là 4atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 4atm B. 8atm C. 6atm D. 2atm
Câu 11: Đun nóng đẳng áp một lượng khí, nhiệt độ thay đổi 600C so với nhiệt độ ban đầu. Biết ban đầu khí ở 270C và có thể tích 6lít. Thể tích của khí sau khi đun nóng là
A. 19,3lít B. 5lít C. 7,2lít D. 13,3lít
Câu 12: Hai vật m1=2kg, m2=4kg chuyển động cùng phương ngược chiều với v1=9m/s, v2=6m/s. Động lượng của hệ hai vật là
A. 24kg.m/s B. 6kg.m/s C. 42kg.m/s D. 18kg.m/s
Câu 13: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do tại nơi có g=9,8m/s2. Công của trọng lực làm vật rơi trong giây thứ nhất là
A. 19,6kg.m/s B. 288,12kg.m/s C. 96,04kg.m/s D. 384,16kg.m/s
Câu 14: Một vật đang chuyển động, đại lượng nào có thể bằng 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Bình
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)