DE KIEM TRA 1 IET CHUONG 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Nam |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA 1 IET CHUONG 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Võ Thị Sáu
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0
B.
1
2𝑥+1 = 0
C. x + y = 0
D. 2x + 1 = 0
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x – 3 = 4 – x
A. 1,5
B. 2
C. 3,5
D. -1,5
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x – 2) (x +
1
3) = 0 là:
A. S =
2
1
3
B.S =
2
1
3
C. S = −2
1
3
D. S = −2
1
3
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
𝑥
2𝑥−1 =
𝑥−1
𝑥−2 là:
A. x
1
2 hoặc x ≠-2
B.x
1
2
C. x
1
2 và x ≠ -2
D.x
1
2 và x ≠ 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1:
A. m = -1
B. m = -2
C. m = -3
D. m = -4
Câu 6: Số nghiệm của phương trình: 3x + 5 = 5 + 3x là:
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
a. 4(3x – 2) – 3(x – 4) = 7x +10
b. (3x -
1
2
2
3
x + 1) = 0
c.
2𝑥
𝑥+1 +
3(𝑥−1
𝑥 = 5
Câu 2 (3 điểm): Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h. Cả đi và về mất 5h24ph. Tính quãng đường AB.
Câu 3 (1 điểm):
Giải phương trình:
𝑥+2
2008 +
𝑥+3
2007
𝑥+4
2006
𝑥+2028
6 = 0
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0
B.
1
2𝑥+1 = 0
C. x + y = 0
D. 2x + 1 = 0
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x – 3 = 4 – x
A. 1,5
B. 2
C. 3,5
D. -1,5
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x – 2) (x +
1
3) = 0 là:
A. S =
2
1
3
B.S =
2
1
3
C. S = −2
1
3
D. S = −2
1
3
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
𝑥
2𝑥−1 =
𝑥−1
𝑥−2 là:
A. x
1
2 hoặc x ≠-2
B.x
1
2
C. x
1
2 và x ≠ -2
D.x
1
2 và x ≠ 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1:
A. m = -1
B. m = -2
C. m = -3
D. m = -4
Câu 6: Số nghiệm của phương trình: 3x + 5 = 5 + 3x là:
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
a. 4(3x – 2) – 3(x – 4) = 7x +10
b. (3x -
1
2
2
3
x + 1) = 0
c.
2𝑥
𝑥+1 +
3(𝑥−1
𝑥 = 5
Câu 2 (3 điểm): Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h. Cả đi và về mất 5h24ph. Tính quãng đường AB.
Câu 3 (1 điểm):
Giải phương trình:
𝑥+2
2008 +
𝑥+3
2007
𝑥+4
2006
𝑥+2028
6 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Nam
Dung lượng: 15,04KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)