DE KIEM TR TOAN8 CHUONGII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hiền |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TR TOAN8 CHUONGII thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục KRông Bông KIỂM TRA CHƯƠNGII
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : TOÁN 8
Họ và tên :………………………. ( Thời gian 45 phút )
Lớp 8:……….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau sau
Câu 1 ( 12 đ ) : a/ Cho biểu thức Thì m là : A. x – y ; B. x( x – y ) ; C. x + y ; D.
b/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác
Câu2 ( 1 đ ) :a/ Biểu thức Xác định khi : A. ; B. ; C. x ; D. Cả ba dáp án A;B;C
b/ Cho với Thì m là : A. ; B. ; C. ; D.
Câu3 : 1 đ ) : a/ Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số
A. số0 ; B. số 1 ; C. ; D. Cả ba đáp án A;B;C
b/ Biểu thức Viết dưới dạng phân thức đại số là
A. x + 1 ; B. ; C. ; D.
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu4 : ( 3 đ ) : Tính a/ ; b/
Câu5:( 2,5 đ ) : Cho biểu thức : P =
a/ tìm tập xác định của biểu thức P
b/ Rút gọn biểu thức P
c/ Tính giá trị của P khi x =
Câu 6 : ( 1,5 đ ) : Tính tổng : A =
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOAN 8 CHƯƠNG II
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) ( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
Câu
a
b
Câu1
C
A
Câu2
D
A
Câu3
D
D
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu4 ( 3 đ ) : a/ ( 0,75 đ )
= ( 0,75 đ )
b/ ( 1 đ )
= ( 0,5 đ )
Câu5 ( 2,5 đ ) : Cho biểu thức : P =
a/ Tập xác định của P là : ( 0,5 đ )
b/ Rút gọn P:
P = ( 0,25 đ )
= ( 0,75 đ )
= ( 0,5 đ )
c/ Tính giá trị của biểu thức P khi x =
Ta có : P = ( 0,5 đ )
Câu6 : ( 1,5 đ ) : Tính tổng : A =
= ( 1 đ )
= ( 0,5 đ )
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân MÔN : TOÁN 8
Họ và tên :………………………. ( Thời gian 45 phút )
Lớp 8:……….
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ RA : A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các đáp án của các câu sau sau
Câu 1 ( 12 đ ) : a/ Cho biểu thức Thì m là : A. x – y ; B. x( x – y ) ; C. x + y ; D.
b/ Phân thức nghịch đảo của phân thức là
A. ; B. ; C. ; D. Một đáp án khác
Câu2 ( 1 đ ) :a/ Biểu thức Xác định khi : A. ; B. ; C. x ; D. Cả ba dáp án A;B;C
b/ Cho với Thì m là : A. ; B. ; C. ; D.
Câu3 : 1 đ ) : a/ Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số
A. số0 ; B. số 1 ; C. ; D. Cả ba đáp án A;B;C
b/ Biểu thức Viết dưới dạng phân thức đại số là
A. x + 1 ; B. ; C. ; D.
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu4 : ( 3 đ ) : Tính a/ ; b/
Câu5:( 2,5 đ ) : Cho biểu thức : P =
a/ tìm tập xác định của biểu thức P
b/ Rút gọn biểu thức P
c/ Tính giá trị của P khi x =
Câu 6 : ( 1,5 đ ) : Tính tổng : A =
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOAN 8 CHƯƠNG II
A/ TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) ( Mỗi ý đúng ghi 0,5 đ )
Câu
a
b
Câu1
C
A
Câu2
D
A
Câu3
D
D
B/ TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu4 ( 3 đ ) : a/ ( 0,75 đ )
= ( 0,75 đ )
b/ ( 1 đ )
= ( 0,5 đ )
Câu5 ( 2,5 đ ) : Cho biểu thức : P =
a/ Tập xác định của P là : ( 0,5 đ )
b/ Rút gọn P:
P = ( 0,25 đ )
= ( 0,75 đ )
= ( 0,5 đ )
c/ Tính giá trị của biểu thức P khi x =
Ta có : P = ( 0,5 đ )
Câu6 : ( 1,5 đ ) : Tính tổng : A =
= ( 1 đ )
= ( 0,5 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hiền
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)